CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2024-2025

Thứ năm - 10/10/2024 00:06
                       SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
           TRƯ
ỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                 THÔNG BÁO
                 Cam kết chất lượng giáo dục  - Năm học 2024 – 2025
 
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh
Số lượng tuyển sinh: 673 – 14 lớp 10.
Lớp 10: Tốt nghiệp THCS, điểm tuyển sinh: 15.00
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Lớp 10,11,12: thực hiện chương trình GDPT 2018. Phát triển năng lực, phẩm chất

III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Cần có sự phối hợp giáo dục học sinh chặt chẽ, đồng bộ giữa trường - gia đình- địa phương.
- Học sinh cần tuân thủ Nội quy của trường, thực hiện quyền và nghĩa vụ của học sinh theo Điều lệ trường phổ thông hiện hành.

IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Có các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh tại trường, yêu cầu HS tuân thủ nội quy.
V Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Học sinh có kết quả về đạo đức, học lực, sức khỏe được đánh giá theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THPT hiện hành của Bộ GD-ĐT.

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Học lên lớp 11; học các trường, lớp nghề Học lên lớp 12; học các trường, lớp nghề Học lên đại học, cao đẳng, học các trường, lớp nghề



IX



Cam kết chất lượng giáo dục 2024-2025
 
1. Đạo đức:  - Hạnh kiểm Khá , Tốt: 85 – 95%;
                      - Hạnh kiểm Đạt: <4-14%;
                      - Hạnh kiểm Chưa đạt: < 1%.
2. Học lực:
+ Tốt  35%(XS: 20%); Khá  50%; Đạt 10%, CĐ≤ 1%
3. Học sinh giỏi Tỉnh: Xếp thứ 20– 25 của Tỉnh;
4. Tỷ lệ TN THPT: Trên 98%. ĐTB> 6.80. Xếp thứ 30-35 của tỉnh;

            *  Các chỉ tiêu phấn đấu của Nhà trường trong năm học 2024-2025
TT

Các nội dung

Chỉ tiêu phấn đấu

1. Xếp loại chất lượng giáo dục đại trà



 
+ HL: Tốt  35%; Khá  50%; Đạt 10%; Chưa đạt  1%
+ Lên lớp khối 10, 11:  99%;
+ HK: Loại tốt, khá  95%; Loại đạt ≤ 4%, Loại chưa đạt  1%
+ Đậu tốt nghiệp THPT:  99%. ĐTBCM: 6.80 trở lên, xếp hạng 30-35 của tỉnh, Các môn thi TNTHPT 2025 có điểm TBM xếp hạng tỉnh tăng bậc từ 7-15 bậc so với năm học 2023-2024.
+ Đậu ĐH, CĐ:  80%; có 1-2 em có điểm thi TNTHPT cao được Chủ tịch tỉnh tặng khen thưởng. Kết nạp được 20 đảng viên học sinh Khối 12
2. Chất lượng Học sinh giỏi cấp tỉnh, Hội thao GDQP-AN + HSG cấp tỉnh khối 12: Tăng số lượng và chất lượng HS dự thi từ 3-7em/môn(trừ môn Tin:1-2em); đậu  60%; phấn đấu có nhiều giải cao. Xếp hạng trường về HSG tỉnh: 20-25.
+ Hội thao QP-AN: phấn đấu tham gia tất cả các nội dung thi, đạt giải tập thể và có trên 8 HS đạt giải
3. Tham gia các cuộc thi do cấp trên, nhà trường phát động, tổ chức - Thi sáng tạo khoa học kỹ thuật của học sinh: có sản phẩm dự thi và phấn đấu đạt giải.
- Tham gia các cuộc thi khác: ATGT cho nụ cười ngày mai, Đại sứ VH đọc, Ý tưởng khởi nghiệp sáng tạo…, của các cấp trên tổ chức đạt giải.
-  Thi làm đồ dùng dạy học, học liệu điện tử đạt hiệu quả cao
4. Xếp loại chuẩn CBQL, GV cuối năm học. Xếp loại VC + 100% hoàn thành nhiệm vụ trở lên.
+ Xếp loại chuẩn Hiệu trưởng (theo TT 14/2018): CBQL có 50% trở lên đạt loại tốt.
+ Xếp loại chuẩn GV (theo TT 20/2018): trên 98% xếp loại khá, tốt.
+ Xếp loại VC hoàn thành XSNV không quá 20%
5. Bồi dưỡng TX, Thi GVCNG cấp tỉnh, học thạc sĩ, LLCT, QLGD + 100% GV hoàn thành các chuyên đề BDTX; 100% GV tham gia các hoạt động dự giờ, thăm lớp, thao giảng, sinh hoạt CM. Mỗi GV thao giảng tổ, nhóm đánh giá ít nhất 1t/1 năm học. Mỗi GV thiết kế được ít nhất 1 đề KTĐK theo cấu trúc đề thi ĐGNL
+ Đạt trên 10 GVCNG cấp trường, Đạt từ 4-5 GVCNG cấp tỉnh. Có 2-3 GV học thạc sĩ, 1-2 CBGV học Trung cấp hoặc CCLLCT, QLGD
6. Hoạt động chuyên môn




Sáng kiến kinh nghiệm
+ Mỗi môn có ít nhất 4 bài học được nghiên cứu, tổ chức 02 hội thảo/toạ đàm/chuyên đề đổi mới theo CT 2018. Có 01 dự án học tập/1 môn học; các môn học Toán, Tin học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Công nghệ, mỗi môn xây dựng ít nhất 01 bài học theo chủ đề STEM (bài học STEM).
+ Cấp trường:  40 bản; trình Sở xét cấp CS đạt 25 bản;
+ Cấp cơ sở đạt: 20 - 25 bản (loại A: 3 - 5 bản);
+ Cấp tỉnh: 1- 3 bản.
7. Xếp loại thi đua, khen thưởng của CB, GV, NV + 98% dự bình đạt LĐTT.
+ CSTĐ: cấp cơ sở: trên 15 người; cấp tỉnh: 1 - 2 người
+ Khen thưởng từ cấp tỉnh, bộ trở lên: 4- 6 người.
8. Danh hiệu thi đua của tập thể Tổ và các tổ chức + 100% tổ đạt tổ LĐ tiên tiến. 1-2 tổ xếp loại Xuất sắc.
+ Các tổ chức, đoàn thể đạt HTTNV trở lên.
+ Trường xếp loại tập thể Lao động xuất sắc; đề nghị UBND tỉnh tặng BK, được NN tặng HC LĐ hạng 3.
9 Vận động Tài trợ: XHH, quỹ KH trường, quỹ tổ chức Kỷ niệm 60 TLT + Huy động tài trợ tự nguyện trên 650 triệu đồng
+ Duy trì, phát triển quỹ KH ổn định: từ 300 triệu đồng trở lên
+ Vận động UH, tài trợ quỹ tổ chức 60 năm TLT: khoãng trên 400 triệu đồng. Hoàn thành phòng truyền thống 3D, kỷ yếu 60 năm…
10 Kiểm định chất lượng GD, công nhận lại đạt chuẩn QG  Thực hiện đánh giá ngoài KĐCL, công nhận lại chuẩn QG mức độ 2 từ đầu HK2.
11  Các dự án, công trình đầu tư trọng điểm giai đoạn 2025 trở đi Dự án đầu tư công: Nhà học và nhà đa năng trường THPT Quỳnh Lưu 2 và các công trình phụ trợ.
Điều chỉnh Quy hoạch 1/500 mở rộng diện tích khuôn viên nhà trường về phía Tây thêm khoãng 10.500 m2

                                                                  Quỳnh Lưu, ngày 01 tháng 10 năm 2024
                                                                                         HIỆU TRƯỞNG

                                                                                          Nguyễn Bá Tình
 
                       SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
           
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   

                                                           THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THPT Quỳnh Lưu 2
                                                    Năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1781 623 606 552
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số)   67.74% 74.75% 85.51%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)   25.04% 19.14% 13.77%
3 Trung bình (Đat)(tỷ lệ so với tổng số)   7.22% 6.11% 0.72%
4 Yếu (Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.00% 0.00%
II Số học sinh chia theo học lực 1781 623 606 552
1 Giỏi(Tốt) (tỷ lệ so với tổng số)   16.85% 37.62% 46.01%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)   56.66% 50.33% 50.91%
3 Trung bình(Đạt) (tỷ lệ so với tổng số)   26.48% 12.05% 3.08%
4 Yếu(Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.00% 0.00%
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số)     0.00% 0.00%
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1781 623 606 552
1 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số)   100.00% 100.00% 100.00%
a Học sinh giỏi K11,K12 (HSXS K10) (tỷ lệ so với tổng số)   1.28% 2.97% 45.65%
b Học sinh tiên tiến K11,K12(HSG K10) (tỷ lệ so với tổng số)   15.25% 33.83% 50.91%
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)   0.32% 0.00% 0.00%
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.00% 0.00%
4 Chuyển trường đến/ đi (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.17% 0.00%
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.00% 0.00%
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.00% 0.00%
IV Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi 40 4 7 29
1 Cấp tỉnh/ thành phố 39 4 7 28
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 01 0 0 01
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 552 0 0 552
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 552 0 0 552
VII Số học sinh thi đỗ đại học ≥305     ≥305
VIII Số học sinh nữ 948 315  323 310
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 02 01    01 

                                                     Quỳnh Lưu, ngày 01 tháng 9 năm 2024
                                                                                         HIỆU TRƯỞNG
                                                                                          Nguyễn Bá Tình
                           SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
                 
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   

                                                               THÔNG BÁO
           Công khai thông tin cơ sở vật chất của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
                                                         năm học 2024 – 2025
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 42  Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 42 1,12
2 Phòng học bán kiên cố 6 1,5
5 Số phòng học bộ môn 8 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 2 1,5
7 Bình quân lớp/phòng học 1 -
8 Bình quân học sinh/lớp 45,0 -
III Số điểm trường  1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2)  30.725 m2 16.1 m2/HS 
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  5.950 m2  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  45 m2  
2 Diện tích phòng học bộ môn  76 (m2)  
3 Diện tích thư viện 76 (m2)  
4 Diện tích nhà tập đa năng (m2) Chưa có  
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội (m2) 36 m2
Diện tích  phòng truyền thống (m2) 54 m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 42  
1.1 Khối lớp 10        14 1
1.2 Khối lớp 11 14 1
1.3 Khối lớp 12 14 1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định Một số thiết bị K10,11 còn thiếu theo TT 39
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính)
69   
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi 47  
2 Đầu Video/đầu đĩa  
3 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  
4 Loa có đọc thẻ nhớ, dạy Tiếng Anh  13  
X Nhà bếp 9 m2


 
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên  Dùng cho học sinh Số m2
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đt chuẩn v sinh*  2  2 2  2 x 36m2   
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
  Nội dung Ghi chú
XV Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh x  Nguồn giếng khoan để rửa,
đủ nước khoáng tinh khiết để uống
XVI Nguồn đin (lưới, phát đin riêng) x Có máy phát dự phòng 
XVII Kết nối internet 3 đường truyền của 2 nhà mạng
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường * Quỳnh Lưu 2.edu.vn
*C3quynhluu2@nghean.edu.vn
* Các trang zalo nội bộ, Facebook : Trường THPT Quỳnh Lưu 2
XIX Tường rào xây Có tường rào xây, cổng trường, đường vào trường cảnh quan đẹp
 
                                                        Quỳnh Lưu, ngày 01 tháng 10 năm 2024
                                                                              HIỆU TRƯỞNG

                                                                               Nguyễn Bá Tình
 
                         SỞ GD-ĐT NGHỆ AN
              TRƯỜNG 
THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   

                                                            THÔNG BÁO
                Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
                    của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2, đầu năm học 2024 – 2025
 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo GV giỏi Tỉnh GVCNG
tỉnh





GVTHPT
hạng 2
Xét, thi tuyển. HĐ ngắn hạn Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng TCCN Đang học Cao học
Tổng số GV, CBQL và NV 99 99 01   42 54   2   35  2
42
I Giáo viên                        
Trong đó GV dạy: 91 89 1   39 49       31 38
1 Toán 14 14     12 2       4 5
2 Vật lý 8 8     4 4       2   3
3 Hóa học 9 9     4 5       3 4
4 Sinh học 6 6     2 4       2   1
5 Tin học 5 5     4 1       3   3
6 Ngữ văn 12 12     5 7       4   6
7 Lịch sử 4 4     3 1       2   1
8 Địa lý 5 5     3 2       2   3
9 Ngoại ngữ 12 12     2 10       5   5
10 GDCD 2 2     1       1   2
11 Thể dục 6 6 1     6       3   3
12 GDQP 4 4       4         2
13 Công nghệ 2 2       2            
II Cán bộ quản lý 4 4     3 1       4   4
1 Hiệu trưởng 1 1     1         1   1
2 Phó hiệu trưởng 3 3     2 1       3   3
III Nhân viên 5 5       3   2        
1 NV văn thư  1  1            1        
2 Nhân viên kế toán 1 1       1            
3 Nhân viên y tế 1 1           1        
4 NV thư viện & thủ quỹ 1 1        1            
5 Nhân viên thiết bị 1 1       1            
                                                             Quỳnh Lưu, ngày 01 tháng 10 năm 2024
                                                                                   HIỆU TRƯỞNG
                                                                                 
                                                                                    Nguyễn Bá Tình


 
                          SỞ GD- ĐT NGHỆ AN
               TRƯỜNG 
THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
     
                               Công khai thông tin về các khoản thu, đóng góp của học sinh
                                       Trường THPT Quỳnh Lưu 2   Năm học 2024 – 2025
         Căn cứ Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016  quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
         Căn cứ vào Nghị Quyết số 31/2020/NQ-HĐND tỉnh Nghệ An ngày 13/12/2020 quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập;
        Căn cứ thông báo số 1566/TB-BHXH tỉnh Nghệ An ngày 23/8/2024 về thực hiện bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2024-2025.
        Căn cứ Công văn số:1966/SGD&ĐT-KHTC ngày 05/9/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An về việc thực hiện học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2024-2025.
TT Nội dung Đơn vị Hình thức nộp tiền
1 CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH
1.1 Học phí năm học 2024 - 2025 Đồng/tháng  
  - Xã thuộc huyện đồng bằng 90.000 đ/tháng CMHS chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
  - Phường, Thị trấn 120.000đ/tháng
  - Con thương binh, bệnh binh, có công với CM Miễn
  - Hộ nghèo, khuyết tật, mồ côi. Miễn
  - Hộ cận nghèo, bệnh TNNN Giảm 50%
1.2 Khoản thu dịch vụ trông giữ xe Xe đạp, đạp máy: 12.000đ/tháng *9 tháng = 108.000đồng/năm
Xe máy điện: 18.000đ/tháng * 9 tháng =162.000đ/năm
CMHS chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
1.3  Bảo hiểm y tế

Lớp 10: thu 15 tháng
Lớp 11 : thu 12 tháng
Lớp 12: thu 9 tháng
73.710đ/tháng

1.105.650 đ/năm
884.520đ/năm
663.390đ/năm
 
CMHS chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
2 CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ, HỔ TRỢ HĐGD NHÀ TRƯỜNG
2.1 Sổ liên lạc điện tử 50.000 đồng/HK CMHS chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
2.2 Phù hiệu, thẻ học sinh 30.000 đồng/3năm CMHS chuyển khoản vào tài khoản của trường
2.3 Học phẩm phục vụ thi, kiểm tra
Phô tô đề kiểm tra định kỳ
50.000 đồng/năm
 
CMHS chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
2.4 Tổ chức thi thử cho học sinh (K12) 40.000đ đến 45.000 đ/ môn x 4 môn. Từ 3-4 đợt thi thử (có chính sách miễn giảm cho HS nghèo, khó khăn) CMHS chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
   2.5 Dạy thêm- học thêm có tổ chức trong trường. Hoạt động giáo dục tăng cường(Chương trình GD kỹ năng mềm, GD kỹ năng sống) 8.000đ/tiết*3tiết/buổi=24.000đ/buổi (trường có chính sách miễn, giảm cho HS mồ côi, nghèo)
 
CMHS chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
3 KHOẢN THU THEO HÌNH THỨC  TỰ NGUYỆN
3.1  Tài trợ giáo dục Dự kiến HK2 mới tổ chức vận động toàn trường đạt khoãng: 650 triệu đồng trở lên Nhà tài trợ chuyển khoãn hoặc nộp tiền cho thủ quỹ nhà trường
3.2 Kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh   Theo TT 55/2011 Ban ĐD CMHS
3.3 Qũy Đoàn   Theo Điều lệ Đoàn
             
                                                                 Quỳnh Lưu, ngày 01  tháng 10 năm 2024
                                                                                   HIỆU TRƯỞNG



                                                                                   Nguyễn Bá Tình
 

Nguồn tin: Ban Giám hiệu:

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hai bên
Hai bên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây