CÔNG KHAI ĐẦU NĂM HỌC 2023-2024

Thứ sáu - 06/10/2023 04:45
  
       SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
           TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                   THÔNG BÁO
                  Cam kết chất lượng giáo dục  - Năm học 2023 – 2024

 

STT

Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh
Số lượng tuyển sinh: 616 – 14 lớp 10.
Lớp 10: Tốt nghiệp THCS, điểm tuyển sinh: 14,55
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Lớp 12 - Chương trình  GDPT 2006 do Bộ GD-ĐT ban hành
( Trường học Ban cơ bản cho tất cả học sinh)
Lớp 10,11: thực hiện chương trình GDPT 2018.

III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Cần có sự phối hợp giáo dục học sinh chặt chẽ, đồng bộ giữa trường - gia đình- địa phương.
- Học sinh cần tuân thủ Nội quy của trường, thực hiện quyền và nghĩa vụ của học sinh theo Điều lệ trường phổ thông.

IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Có các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh tại trường, yêu cầu HS tuân thủ nội quy.
V Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Học sinh có kết quả về đạo đức, học lực, sức khỏe được đánh giá theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THPT hiện hành của Bộ GD-ĐT.

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Học lên lớp 11; học các trường, lớp nghề Học lên lớp 12; học các trường, lớp nghề Học lên đại học, cao đẳng, học các trường, lớp nghề



IX



Cam kết chất lượng giáo dục 2023-2024
 
1. Đạo đức:  - Hạnh kiểm Khá , Tốt: 85 – 90%;
                      - Hạnh kiểm trung bình: 10 – 15%;
                      - Hạnh kiểm yếu: < 1%.
2. Văn hoá: *) Với khối 12:
+ Giỏi  25%; Khá  60%; TB: 15% , Yếu  1%
                   *) Với khối 10, khối 11:
+ Tốt  40%; Khá  55%; Đạt 5%, CĐ≤ 1%
3. Học sinh giỏi Tỉnh: Xếp thứ 20– 30 của Tỉnh;
4. Tỷ lệ TN THPT: Trên 98%. ĐTB: 6.68. Xếp thứ 30-35 của tỉnh;

                                                         Quỳnh Lưu, ngày 01 tháng 9 năm 2023
                                                                       HIỆU TRƯỞNG

                                                                         Nguyễn Bá Tình
 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
    TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   

                                                   THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THPT Quỳnh Lưu 2
                                             Năm học 2022 – 2023
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1733 614 562 557
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số)   72.10% 77.18% 86.00%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)   21.37% 18.36% 14.00%
3 Trung bình (Đat)(tỷ lệ so với tổng số)   6.53% 4.46% 0.00%
4 Yếu (Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.00% 0.00%
II Số học sinh chia theo học lực 1733 614 562 557
1 Giỏi(Tốt) (tỷ lệ so với tổng số)   28.50% 33.45% 45.78%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)   56.03% 55.52% 53.50%
3 Trung bình(Đạt) (tỷ lệ so với tổng số)   15.47% 10.85% 0.72%
4 Yếu(Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.18% 0.00%
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số)     0.00% 0.00%
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1733 614 562 557
1 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số)   99.84% 99.82% 100.00%
a Học sinh giỏi K11,K12 (HSXS K10) (tỷ lệ so với tổng số)   2.44% 33.10% 45.78%
b Học sinh tiên tiến K11,K12(HSG K10) (tỷ lệ so với tổng số)   24.27% 54.80% 53.50%
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.36% 0.00%
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)   0.16% 0.18% 0.00%
4 Chuyển trường đến/ đi (tỷ lệ so với tổng số)   0.33% 0.18% 0.00%
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.00% 0.00%
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm (tỷ lệ so với tổng số)   0.00% 0.00% 0.00%
IV Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi 28 0 4 24
1 Cấp tỉnh/ thành phố 28 0 4 24
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế   0 0 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 557 0 0 557
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 557 0 0 557
VII Số học sinh thi đỗ đại học ≥300      ≥300 
VIII Số học sinh nữ 936 330  315 291
IX Số học sinh dân tộc thiểu số      01  

                                                        Quỳnh Lưu, ngày 01 tháng 9 năm 2023
                                                                       HIỆU TRƯỞNG
                                                                        Nguyễn Bá Tình

 
          SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
             TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
            Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   

                                                 THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
                                          năm học 2023 – 2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học   Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 42 1,12
2 Phòng học bán kiên cố 6 1,5
5 Số phòng học bộ môn 8 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 2 1,5
7 Bình quân lớp/phòng học 1 -
8 Bình quân học sinh/lớp 42,0 -
III Số điểm trường  1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2)  30.725 m2 18.7 m2/HS 
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  5.950 m2  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  45 m2  
2 Diện tích phòng học bộ môn  76 (m2)  
3 Diện tích thư viện 76 (m2)  
4 Diện tích nhà tập đa năng (m2) Chưa có  
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội (m2) 36 m2
Diện tích  phòng truyền thống (m2) 54 m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 42  
1.1 Khối lớp 10        14 1
1.2 Khối lớp 11 14 1
1.3 Khối lớp 12 14 1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định Một số thiết bị K10,11 còn thiếu theo TT 39
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính)
69   
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi 47  
2 Đầu Video/đầu đĩa  
3 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  
4 Loa có đọc thẻ nhớ, dạy Tiếng Anh  13  
X Nhà bếp 9 m2


 
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên  Dùng cho học sinh Số m2
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đt chuẩn v sinh*  2  2 2  2 x 36m2   
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
 
  Nội dung Ghi chú
XV Nguồn nước sinh hoạt hp vệ sinh x  Nguồn giếng khoan để rửa,
đủ nước khoáng tinh khiết để uống
XVI Nguồn đin (lưới, phát đin riêng) x Có máy phát dự phòng 
XVII Kết nối internet 3 đường truyền của 2 nhà mạng
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường * Quỳnh Lưu 2.edu.vn
*C3quynhluu2@nghean.edu.vn
* Các trang zalo nội bộ
XIX Tường rào xây Có tường rào xây, cổng trường, đường vào trường cảnh quan đẹp
 
                                               Quỳnh Lưu, ngày 01 tháng 9 năm 2023
                                                                 HIỆU TRƯỞNG

                                                                      Nguyễn Bá Tình























 
         SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
            TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
   

                                                   THÔNG BÁO
          Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
           của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2, đầu năm học 2023 – 2024
 
STT Ni dung Tng s Hình thc tuyn dng Trình đ đào to GV gii Tnh GVCNG
tnh





GVTHPT
hng 2
Xét, thi tuyn. HĐ ngn hn Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng TCCN Đang hc Cao hc
Tổng số GV, CBQL vàNV 99 99 01   42 54   2   24  2
27
I Giáo viên                        
Trong đó GV dạy: 91 89 1   39 49       20 23
1 Toán 14 14     12 2       3 4
2 Vật lý 8 8     4 4       1   2
3 Hóa học 9 9     4 5       1 3
4 Sinh học 6 6     2 4       1   1
5 Tin học 5 5     4 1       2   1
6 Ngữ văn 12 12     5 7       3   4
7 Lịch sử 4 4     3 1       1   1
8 Địa lý 5 5     3 2       2   3
9 Ngoại ngữ 12 12     2 10       3   2
10 GDCD 2 2     1       1    
11 Thể dục 6 6 1     6       2   2
12 GDQP 4 4       4            
13 Công nghệ 2 2       2            
II Cán bộ quản lý 4 4     3 1       4   4
1 Hiệu trưởng 1 1     1         1   1
2 Phó hiệu trưởng 3 3     2 1       3   3
III Nhân viên 5 5       3   2        
1 NV văn thư  1  1            1        
2 Nhân viên kế toán 1 1       1            
3 Nhân viên y tế 1 1           1        
4 NV thư viện & thủ quỹ 1 1        1            
5 Nhân viên thiết bị 1 1       1            
                                                             Quỳnh Lưu, ngày 01 tháng 9 năm 2023
                                                                                HIỆU TRƯỞNG
                                                                                Nguyễn Bá Tình
 
         SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
             TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
            Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
     
                     Công khai thông tin về các khoản thu, đóng góp, của học sinh và nguồn tài                                  chính của Trường THPT Quỳnh Lưu 2  Năm học 2023 – 2024
Căn cứ công văn số 2128/SGD&ĐT- KHTC ngày 07/9/2023 của tỉnh Nghệ An về việc thực hiện mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023-2024;
Căn cứ Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016  quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ vào Nghị Quyết số 31/2020/NQ-HĐND tỉnh Nghệ An ngày 13/12/2020 quy định mức thu tối đa các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập;
Căn cứ hướng dẫn sô 1832/LN-BHXH-GD&ĐT-TĐ tỉnh Nghệ An ngày 31/8/2023 về thực hiện bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2023-2024.
Căn cứ Công văn số:2128/SGD&ĐT-KHTC ngày 07/9/2023 của Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An về việc thực hiện học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2023-2024;
Căn cứ Công văn số 2266/SGD &ĐT-KHTC ngày 21 tháng 9 năm 2023, về việc  hướng dẫn công tác quản lý thu, chi năm học 2023 - 2024 tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
TT Nội dung Đơn vị Hình thức nộp tiền
A CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH
I Học phí hệ công lập năm học 2023 - 2024 Đồng/tháng  
  - Xã thuộc huyện đồng bằng 90.000 đ/tháng Phụ huynh chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
  - Phường, Thị trấn 120.000đ/tháng
  - Con thương binh, bệnh binh, có công với CM Miễn
  - Hộ nghèo, khuyết tật, mồ côi. Miễn
  - Hộ cận nghèo, bệnh TNNN Giảm 50%
II Khoản thu dịch vụ trông, giữ xe  Xe đạp, đạp máy: 12.000đ/tháng *9 tháng = 108.000đồng/năm
Xe máy điện: 18.000đ/tháng * 9 tháng =162.000đ/năm
Phụ huynh chuyển khoản vào tài khoản của trường
III  Bảo hiểm y tế:

Lớp 10: thu 15 tháng
Lớp 11 : thu 12 tháng
Lớp 12: thu 9 tháng
Diện đã có BHYT, không thu trong trường)                  
56.700đ/tháng

850.500đ/năm
680.400đ/năm
510.300đ/năm
 
Học sinh nộp trực tiếp cho
 thủ quỹ trường
IV Thu dịch vụ khác    
1 Sổ liên lạc điện tử 50.000 đồng/HK Phụ huynh chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
2 Phù hiệu thẻ học sinh 30.000 đồng/3năm Học sinh nộp tiền mặt vào thủ quỹ  trường
 
3 Phô tô đề kiểm tra định kỳ 50.000 đồng/năm
 
Phụ huynh chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
4 Tổ chức thi thử cho học sinh cuối cấp(khối 12) 40.000đ đến 45.000 đ/ môn x 4 môn. Từ 3-4 đợt thi thử (có chính sách miễn giảm cho HS nghèo, khó khăn)  Học sinh nộp tiền mặt vào thủ quỹ  trường
B CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP THỎA THUẬN
I Học phí học thêm có tổ chức trong trường, hoạt động giáo dục tăng cường Theo thỏa thuận với cha mẹ học sinh: 8.000đ/tiết*
3tiết/buổi=24.000đ/buổi (trường có chính sách miễn, giảm cho HS mồ côi, nghèo)
Phụ huynh chuyển khoản vào tài khoản của trường
 
C CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP TỰ NGUYỆN
I Tài trợ và đóng góp tự nguyện ( Cuối HK1 mới tổ chức vận động tài trợ, dự kiến toàn trường đạt: 670 triệu đồng trở lên ) Học sinh nộp tiền mặt vào thủ quỹ nhà trường
II Kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh   Hội nghị cha, mẹ HS lớp, trường quyết định theo
TT 55/2011 của Bộ GD&ĐT
III Qũy Đoàn   theo Điều lệ và Đại hội  Đoàn trường quyết định
             
                                                               Quỳnh Lưu, ngày 21 tháng 9 năm 2023
                                                                                 HIỆU TRƯỞNG



                                                                                        Nguyễn Bá Tình
 

Tác giả bài viết: Nguyễn Bá Tình

Nguồn tin: Trường THPT Quỳnh Lưu 2

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hai bên
Hai bên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây