Thông tin công khai đầu năm học 2021-2022

Thứ hai - 13/09/2021 11:52
 


 
           SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
            Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


                                                        THÔNG BÁO
                       Cam kết chất lượng giáo dục  - Năm học 2021 – 2022


 

STT

Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh
Số lượng tuyển sinh: 588 – 14 lớp 10.
Lớp 10: Tốt nghiệp THCS, điểm tuyển sinh: 21,3
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ - Chương trình do Bộ GD-ĐT ban hành
- Trường học Ban cơ bản cho tất cả học sinh

III
Yêu cầu phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu thái độ học tập của học sinh
- Cần có sự phối hợp giáo dục học sinh giữa nhà trường và gia đình.
- Học sinh phải tuân thủ Nội quy của nhà trường, được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa vụ của học sinh theo quy định của Điều lệ trường phổ thông.

IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Nhà trường tổ chức các hoạt động hỗ trợ học sinh học tập tốt. Khi tham gia các hoạt động này, học sinh phải tuân thủ theo các quy định của nhà trường.
V Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Học sinh có kết quả về đạo đức, học lực, sức khỏe được đánh giá theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THPT hiện hành của Bộ GD-ĐT

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Học lên lớp 11; học các trường, lớp nghề Học lên lớp 12; học các trường, lớp nghề Học lên đại học, cao đẳng, học các trường, lớp nghề



IX



Cam kết chất lượng giáo dục 2021-2022
 
1. Đạo đức:  - Hạnh kiểm Khá , Tốt: 85 – 90%;
                      - Hạnh kiểm trung bình: 10 – 15%;
                      - Hạnh kiểm yếu: < 1%.
2. Văn hoá: + Giỏi: 18 – 20%;         + Khá: 55 – 60%;
                     + Yếu: < 1%.
3. Học sinh giỏi Tỉnh: Xếp thứ 15 – 25 của Tỉnh;
4. Tỷ lệ TN THPT: Trên 98%. Xếp thứ 20-30 của tỉnh;
 


                                                                  Quỳnh Lưu, ngày 09 tháng 9 năm 2021
                                                                                    HIỆU TRƯỞNG
                                                                                    Vũ Ngọc Tuấn



 
         SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
                                                        THÔNG BÁO
   Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THPT Quỳnh Lưu 2 Năm học 2020 – 2021
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 68,27% 58,61% 67,10% 80,66%
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 23,69% 29,73% 23,98% 16,41%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 7,13% 10,47% 7,43% 2,93%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 0,91% 1,18% 1,49% 0,00%
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 1.633 589 532 512
II Số học sinh chia theo học lực 13,66% 11,04% 12,78% 17,58%
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 57,50% 40,24% 62,22% 72,46%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 27,86% 46,35% 24,62% 9,96%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 0,80% 1,87% 0,38% 0,00%
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0,18% 0,51% 0,00% 0,00%
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 1.633 589 532 512
III Tổng hợp kết quả cuối năm 99,02% 97,62% 99,62% 100,00%
1 Lên lớp(tỷ lệ so với tổng số) 13,66% 11,04% 12,78% 17,58%
a Học sinh giỏi  (tỷ lệ so với tổng số) 56,95% 39,73% 61,28% 72,27%
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 2,08% 4,24% 1,69% 0,00%
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 0,98% 2,38% 0,38% 0,00%
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 0,18% 0,00% 0,56% 0,00%
4 Chuyển trường đến / đi (tỷ lệ so với tổng số) 0,00% 0,00% 0,00% 0,00%
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) 0,06% 0,17% 0,00% 0,00%
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm (tỷ lệ so với tổng số)        
IV Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi 27 5 5 17
1 Cấp tỉnh/ thành phố 27 5 5 17
2 Quốc gia, khu vực, quốc tế        
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi TN 512 0 0 512
VI Số học sinh được công nhận TN 508 0 0 508
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng 502/508 học sinh đạt tổng ≥15,00 điểm tổ hợp 3 môn, với 2348 lượt tổ hợp
VIII Số học sinh nữ 870 287 298 285
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 0 0 0 0

                                                               Quỳnh Lưu, ngày 09 tháng 9 năm 2021
                                                                                   HIỆU TRƯỞNG
                                                                                      Vũ Ngọc Tuấn


 
            SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
                                                      THÔNG BÁO
 Công khai thông tin cơ sở vật chất của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
năm học 2021 – 2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học   Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 42 1,12
2 Phòng học bán kiên cố 12 1,5
5 Số phòng học bộ môn 6 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 2 1,5
7 Bình quân lớp/phòng học 1 -
8 Bình quân học sinh/lớp 41,7 -
III Số điểm trường  1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2)  30.725 m2 18.7 m2/HS 
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  5.950 m2  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  45 m2  
2 Diện tích phòng học bộ môn  76 (m2)  
3 Diện tích thư viện 76 (m2)  
4 Diện tích nhà tập đa năng (m2) Chưa có  
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội (m2) 36 m2
Diện tích  phòng truyền thống (m2) 54 m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 40  
1.1 Khối lớp 10 14 1
1.2 Khối lớp 11 13 1
1.3 Khối lớp 12 13 1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định Một số thiết bị cho dạy môn GDQP còn thiếu 
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính)
69   
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi  
2 Đầu Video/đầu đĩa  
3 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  
4 Loa có đọc thẻ nhớ, dạy Tiếng Anh  13  
X Nhà bếp 9 m2



 
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên  Dùng cho học sinh Số m2
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  2  2 2 x 36m2   
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
 
  Nội dung Ghi chú
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  Nguồn giếng khoan để rửa
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x Có máy phát dự phòng 
XVII Kết nối internet 3 đường truyền 
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường * Quỳnh Lưu 2.edu.vn
*C3quynhluu2@nghean.edu.vn
* thptql2@gmail.com 
XIX Tường rào xây Có tường rào xây, cổng trường
 
                                                  Quỳnh Lưu, ngày 09 tháng 9 năm 2021
                                                                       HIỆU TRƯỞNG
                                                                          Vũ Ngọc Tuấn






























 
          SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
             Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
                                                       THÔNG BÁO
       Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
          của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2, đầu năm học 2021 – 2022

 
STT Ni dung Tng s Hình thc tuyn dng Trình đ đào to GV gii Tnh Ghi chú
Xét, thi tuyn. HĐ ngn hn Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng TCCN Đang hc Cao hc
Tổng số GV, CBQL và NV 98 98     38 58   3 7 27  
I Giáo viên                      
Trong đó GV dạy: 89 89     33 56     7 23  
1 Toán 14 14     12 2     1 4  
2 Vật lý 9 9     3 6       1  
3 Hóa học 8 8     5 3       2  
4 Sinh học 6 6     1 5     1 1  
5 Tin học 5 5     1 4     2 2  
6 Ngữ văn 12 12     5 7     1 3  
7 Lịch sử 4 4     4         1  
8 Địa lý 5 5       5     1 2  
9 Ngoại ngữ 13 13     1 12     1 4  
10 GDCD 2 2     1 2       1  
11 Thể dục 6 6       6       2  
12 GDQP 3 3       2          
13 Công nghệ 2 2       2          
II Cán bộ quản lý 4 4     4         4  
1 Hiệu trưởng 1 1     1         1  
2 Phó hiệu trưởng 3 3     3         3  
III Nhân viên 5 5       2   3      
1 NV văn thư  1  1            1      
2 Nhân viên kế toán 1 1       1          
3 Nhân viên y tế 1 1           1      
4 NV thư viện & thủ quỹ 1 1           1      
5 Nhân viên thiết bị 1 1       1          

                                                               Quỳnh Lưu, ngày 09 tháng 9 năm 2021
                                                                                HIỆU TRƯỞNG
                                                                               Vũ Ngọc Tuấn

 
            SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
           Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
                                                       THÔNG BÁO
               Công khai thông tin về các khoản thu, đóng góp, của học sinh
                và nguồn tài chính của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
                                            Năm học 2021 – 2022
 
TT Nội dung Đơn vị Ghi chú
I Học phí hệ công lập năm học 2021 – 2022 (1) Đồng/tháng  
   - Phường thuộc Thị xã, Thị trấn thuộc huyện đồng bằng 120.000 đ/tháng  
   - Xã thuộc thị xã, xã đồng bằng 90.000 đ/tháng  
   - Thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã miền núi thấp 45.000 đ/tháng  
   - Hộ nghèo Miễn  
   - Hộ cận nghèo, con TNNN Giảm 50%  
   - Con thương binh, bệnh binh Miễn  
   - Con Liệt sỹ Miễn  
II Học phí học thêm có tổ chức trong trường (2) Thỏa thuận với CMHS 3 tiết/buổi.
(Dự kiến mức: 20.000đ/buổi như các trường khác)
II Tiền phí trông giữ xe đạp (3)
Tiền phí trông giữ xe máy, mô tô 2 bánh
108.000 đồng/9 tháng
162.000 đồng/9 tháng
 
III  Bảo hiểm y tế: - Diện bình thường (4)
(Diện đã có BHYT, không thu trong trường)
(có thể thu 1 năm hoặc 6 tháng)
46.945 đ/tháng
06 tháng = 281.610 đ
12 tháng = 563.220 đ
(Bắt buộc theo Luật)
IV Quỹ hoạt động Đoàn và phong trào thanh niên Đại hội Đoàn TNCS quyết định  
V Quỹ hội Cha mẹ học sinh HN đại biểu BLL Hội CMHS trường quyết định  
VI Bảo hiểm thân thể tự nguyện Hội CMHS tự chọn nhà cung cấp dịch vụ, mức tham gia.  
VII - Các khoản thu dịch vụ phục vụ học tập, sinh hoạt ... đáp ứng nhu cầu học sinh(5)
- Lệ phí thi nghề phổ thông
- Lệ phí thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Hội CMHS tính toán, mua sắm, chọn nhà cung cấp.
Thực hiện theo Nghị quyết số 31 /2020/NQ-HĐND tỉnh Nghệ An
 
VIII Vận động tài trợ, tăng cường cơ sở vật chất.
(Có kế hoạch, được Sở GD-ĐT phê duyệt)
Ước đạt 630 triệu  
IX Ngân sách nhà nước cấp 11.400.000.000 đ/năm học  
X Dự kiến tổng thu ngoài ngân sách cấp năm học 2021 – 2022    3.606.000.000 đ/năm học  

(1): Đang thực hiện theo QĐ số 89-2016/QĐ.UBND, ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An, thực hiện NQ số  53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016.
Thực hiện miễn, giảm học phí theo Nghị quyết số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.
(2) Theo thỏa thuận giữa Hội CMHS với trường; không vượt quá mức trần theo NQ số 31/2020/NQ-HĐND tỉnh Nghệ An, không cao hơn mức cao nhất của các trường Quỳnh Lưu, Hoàng Mai.
(3) Theo Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An.
(4) Theo Hướng dẫn mới nhất của Bảo hiểm xã hội, ứng với mức lương cơ sở 1.490.000 đ. Mức thu thay đổi theo mức lương cơ bản. Thu bảo hiểm y tế vào cuối năm 2021.
 (5) Được Hội CMHS bàn bạc, thống nhất; không cao hơn mức trần theo NQ của HĐND tỉnh.
(Các loại Quỹ Hội PHHS, Đoàn thanh niên: thực hiện theo Điều lệ của các tổ chức này, do Đại hội, Hội nghị quyết định)
                                                        Quỳnh Lưu, ngày 09 tháng 9 năm 2021
                                                                           HIỆU TRƯỞNG
                                                                             Vũ Ngọc Tuấn
 

Tác giả bài viết: Đào Xuân Đức

Nguồn tin: Trường THPT Quỳnh Lưu 2

 Từ khóa: năm học, giáo dục

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Hai bên
Hai bên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây