Công khai đầu năm năm học 2018-2019

Chủ nhật - 02/09/2018 07:04
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục  - Năm học 2018 – 2019
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh Lớp 10: Tốt nghiệp THCS, điểm tuyển sinh: 18,00
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ - Chương trình do Bộ GD-ĐT ban hành
- Trường học Ban cơ bản cho tất cả học sinh
 
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Cần có sự phối hợp giáo dục học sinh giữa trường và gia đình.
- Học sinh cần tuân thủ Nội quy của trường, thực hiện quyền và nghĩa vụ của học sinh theo Điều lệ trường phổ thông.
 
IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Có các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh tại trường, yêu cầu HS tuân thủ nội quy
V Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được Học sinh có kết quả về đạo đức, học lực, sức khỏe được đánh giá theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THPT hiện hành của Bộ GD-ĐT
 
VI
 
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Học lên lớp 11; học các trường, lớp nghề Học lên lớp 12; học các trường, lớp nghề Học lên đại học, cao đẳng, học các trường, lớp nghề
 
 
 
IX
 
 
 
Cam kết chất lượng giáo dục 2018-2019
 
1. Đạo đức:  - Hạnh kiểm Khá , Tốt: 85 – 90%;
                    - Hạnh kiểm trung bình: 10 – 15%;
                    - Hạnh kiểm yếu: < 1%.
2. Văn hoá: + Giỏi: 12 – 15%;         + Khá: 55 – 60%;
                     + T.bình: 20 – 25%;   + Yếu: < 1%.
3. Học sinh giỏi Tỉnh: Xếp thứ 15 – 25 của Tỉnh;
4. Tỷ lệ TN THPT: 97-100%. Xếp thứ 15-25 của tỉnh;
 
 
                                                       Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Ngọc Tuấn



 
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THPT Quỳnh Lưu 2 Năm học 2017 – 2018
STT Nội dung
(tỷ lệ so với tổng số)
Tổng số Chia ra theo khối
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I ́ học sinh chia theo hạnh kiểm 1.555 510 533 512
1 Tốt 71,3% 71,8% 65,3% 77,0%
2 Khá 22,8% 20,8% 26,6% 20,7%
3 Trung bình 5,5% 5,9% 8,1% 2,3%
4 Yếu 0,5% 1,6%    
II ́ học sinh chia theo học lực 1.555 510 533 512
1 Giỏi 16,3% 15,7% 16,5% 16,6%
2 Khá 67,0% 64,5% 63,2% 73,4%
3 Trung bình 16,4% 19,0% 20,1% 10,0%
4 Yếu 0,2% 0,6%    
5 Kém 0,1% 0,2% 0,2% 0,0%
III ̉ng hợp kết quả cuối năm 1.555 510 533 512
1 Lên lớp 99,4% 98,4% 99,8% 100,0%
a Học sinh giỏi 16,2% 15,5% 16,5% 16,6%
b Học sinh tiên tiến 65,8% 62,9% 61,7% 72,9%
2 Thi lại 0,4% 1,0% 0,2%  
3 Lưu ban 0,6% 1,6% 0,2%  
4 Chuyển trường đến / đi 0,1% 0,4%    
5 Bị đuổi học        
6 Bỏ học trong năm 0,39% 0,59% 0,56%  
IV Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi 26 4 16 6
1 Cấp tỉnh/ thành phố 26 4 16 6
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế        
V ́ học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 512     512
VI ́ học sinh được công nhận tốt nghiệp       493
VII ́ hc sinh thi đỗ đại học, cao đẳng 272 học sinh đạt ≥15,00 điểm tổ hợp 3 môn
446 học sinh đạt ≥12,00 điểm tổ hợp 3 môn
VIII ́ học sinh nữ 890 290 300 300
IX ́ học sinh dân tộc thiểu số 0 0 0 0
 
                                                      Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Ngọc Tuấn





 
 
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
năm học 2017 – 2018
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học   Số m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 42 1,12
2 Phòng học bán kiên cố 12 1,5
5 Số phòng học bộ môn 6 -
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 2 1,5
7 Bình quân lớp/phòng học 1 -
8 Bình quân học sinh/lớp 38,5 -
III Số điểm trường  1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2)  30.725 m2 19,44 m2/HS 
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)  5.950 m2  
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  45 m2  
2 Diện tích phòng học bộ môn  76 (m2)  
3 Diện tích thư viện 76 (m2)  
4 Diện tích nhà tập đa năng (m2) Chưa có  
5 Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội (m2) 36 m2
Diện tích  phòng truyền thống (m2) 54 m2
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/lớp
1 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định 45  
1.1 Khối lớp 10 15 1
1.2 Khối lớp 11 15 1
1.3 Khối lớp 12 15 1
2 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định Một số thiết bị cho dạy môn GDQP còn thiếu 
3 Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính)
69   
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác    
1 Ti vi  
2 Đầu Video/đầu đĩa  
3 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  
4 Loa có đọc thẻ nhớ, dạy Tiếng Anh  12  
X Nhà bếp 18 m2
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên  Dùng cho học sinh Số m2  
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ  
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  2  2 2 x 36m2     
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*            
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
  Nội dung Ghi chú
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  Nguồn giếng khoan để rửa
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x Có máy phát dự phòng 
XVII Kết nối internet 2 đường truyền 
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường * Quynhluu2.edu.vn
*C3quynhluu2@nghean.edu.vn
* thptql2@gmail.com 
XIX Tường rào xây Có tường rào xây, cổng trường
 
                                                       Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Ngọc Tuấn


 
 
 
 
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
 THÔNG BáO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2, năm học 2018 – 2019
 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo GV giỏi Tỉnh Ghi chú
Xét , thi tuyển. HĐ ngắn hạn Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng TCCN Dưới TCCN
Tổng số giáo viên, CB bộ quản lý và NV 98 98     28 67   3   15  
I Giáo viên                      
Trong đó GV Dạy: 88 88     23 65       11  
1 Toán 13 13     7 6          
2 Vật lý 9 9     2 7       2  
3 Hóa học 9 9     4 5       1  
4 Sinh học 6 6     1 5       1  
5 Tin học 5 5     1 4       1  
6 Ngữ văn 11 11     5 6       1  
7 Lịch sử 4 4       4       1  
8 Địa lý 5 5       5       1  
9 Ngoại ngữ 12 12     1 11          
10 GDCD 3 3     2 1       1  
11 Thể dục 7 7       7       2  
12 GDQP 2 2       2          
13 Công nghệ 2 2       2          
II Cán bộ quản lý 4 4     3       4  
1 Hiệu trưởng 1 1      1         1  
2 Phó hiệu trưởng 3 3     2 1       3  
III Nhân viên 6 6     1 2   3      
1 NV văn thư & thủ quỹ 1 1           1      
2 Nhân viên kế toán 1 1       1          
3 Nhân viên y tế 1 1           1      
4 Nhân viên thư viện 1             1      
5 Nhân viên thiết bị 2 2     1 1          
 
                                                      Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Ngọc Tuấn


 
 
 
 
 
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về các khoản thu, đóng góp, của học sinh
và nguồn tài chính của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
Năm học 2018 – 2019
 
TT Nội dung Đơn vị Ghi chú
I Học phí hệ công lập năm học 2018 – 2019 (1) Đồng/tháng  
  - Phường thuộc Thị xã, Thị trấn thuộc huyện đồng bằng 110.000  
  - Xã thuộc thị xã, xã đồng bằng 80.000  
  - Xã miền núi thấp 40.000  
  - Hộ nghèo Miễn  
  - Hộ cận nghèo Giảm 50%  
  - Con thương binh, bệnh binh Miễn  
  - Con Liệt sỹ Miễn  
II Học phí học thêm có tổ chức trong trường (2)
(Dự kiến các lớp : 17.000đ/buổi)
Theo thỏa thuận với PHHS 3 tiết / buổi.
II Quỹ hoạt động Đoàn và phong trào thanh niên Đại hội Đoàn TNCS quyết định  
 
III
 
Quỹ hội cha mẹ học sinh
Đại hội PHHS trường quyết định  
IV Tiền phí gửi xe đạp (3)
Tiền phí gửi xe máy, mô tô 2 bánh
108.000 đồng/9 tháng
162.000 đồng/9 tháng
 
V  Bảo hiểm y tế: - Diện bình thường (+)
 (Diện đã có BHYT, không thu trong trường)
(có thể thu 1 năm hoặc 6 tháng)
43.785 đ/tháng
06 tháng = 262.710 đ
12 tháng = 525.420 đ
(Bắt buộc theo Luật)
VI Bảo hiểm thân thể PHHS tự chọn nhà cung cấp dịch vụ, mức tham gia.  
VII Ủng hộ cơ sở vật chất (ước đạt) 550 triệu  
VIII Ngân sách nhà nước cấp 9.416.919.000đ/năm học  
IX Dự kiến tổng thu năm 2018 – 2019 3.825.867.000 đồng  
     
(1): Theo QĐ số 89-2016/QĐ.UBND, ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Nghệ An
Thực hiện miễn, giảm học phí theo Nghị định 86-2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 của Chính phủ
(2) Theo QĐ số 01/2013/QĐ.UBND.VX ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Nghệ An.
(3) Theo Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An
(Các loại Quỹ Hội PHHS, Đoàn thanh niên: thực hiện theo Điều lệ của các tổ chức này, do Đại hội quyết định)
(+) Theo Quy định mới nhất của Bảo Việt, ứng với mức lương cơ sở 1.390.000 đ
 

 
 

Nguồn tin: BGH

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hai bên
Hai bên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây