SỞ GD - ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Lớp 10: Tốt nghiệp THCS, điểm tuyển sinh: 18,00 | ||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Chương trình do Bộ GD-ĐT ban hành - Trường học Ban cơ bản cho tất cả học sinh |
||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Cần có sự phối hợp giáo dục học sinh giữa trường và gia đình. - Học sinh cần tuân thủ Nội quy của trường, thực hiện quyền và nghĩa vụ của học sinh theo Điều lệ trường phổ thông. |
||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Có các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh tại trường, yêu cầu HS tuân thủ nội quy | ||
V | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | Học sinh có kết quả về đạo đức, học lực, sức khỏe được đánh giá theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THPT hiện hành của Bộ GD-ĐT | ||
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Học lên lớp 11; học các trường, lớp nghề | Học lên lớp 12; học các trường, lớp nghề | Học lên đại học, cao đẳng, học các trường, lớp nghề |
IX |
Cam kết chất lượng giáo dục 2018-2019 |
1. Đạo đức: - Hạnh kiểm Khá , Tốt: 85 – 90%; - Hạnh kiểm trung bình: 10 – 15%; - Hạnh kiểm yếu: < 1%. 2. Văn hoá: + Giỏi: 12 – 15%; + Khá: 55 – 60%; + T.bình: 20 – 25%; + Yếu: < 1%. 3. Học sinh giỏi Tỉnh: Xếp thứ 15 – 25 của Tỉnh; 4. Tỷ lệ TN THPT: 97-100%. Xếp thứ 15-25 của tỉnh; |
Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG Vũ Ngọc Tuấn |
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Nội dung (tỷ lệ so với tổng số) |
Tổng số | Chia ra theo khối | ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1.555 | 510 | 533 | 512 |
1 | Tốt | 71,3% | 71,8% | 65,3% | 77,0% |
2 | Khá | 22,8% | 20,8% | 26,6% | 20,7% |
3 | Trung bình | 5,5% | 5,9% | 8,1% | 2,3% |
4 | Yếu | 0,5% | 1,6% | ||
II | Số học sinh chia theo học lực | 1.555 | 510 | 533 | 512 |
1 | Giỏi | 16,3% | 15,7% | 16,5% | 16,6% |
2 | Khá | 67,0% | 64,5% | 63,2% | 73,4% |
3 | Trung bình | 16,4% | 19,0% | 20,1% | 10,0% |
4 | Yếu | 0,2% | 0,6% | ||
5 | Kém | 0,1% | 0,2% | 0,2% | 0,0% |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1.555 | 510 | 533 | 512 |
1 | Lên lớp | 99,4% | 98,4% | 99,8% | 100,0% |
a | Học sinh giỏi | 16,2% | 15,5% | 16,5% | 16,6% |
b | Học sinh tiên tiến | 65,8% | 62,9% | 61,7% | 72,9% |
2 | Thi lại | 0,4% | 1,0% | 0,2% | |
3 | Lưu ban | 0,6% | 1,6% | 0,2% | |
4 | Chuyển trường đến / đi | 0,1% | 0,4% | ||
5 | Bị đuổi học | ||||
6 | Bỏ học trong năm | 0,39% | 0,59% | 0,56% | |
IV | Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi | 26 | 4 | 16 | 6 |
1 | Cấp tỉnh/ thành phố | 26 | 4 | 16 | 6 |
2 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế | ||||
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 512 | 512 | ||
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp | 493 | |||
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng | 272 học sinh đạt ≥15,00 điểm tổ hợp 3 môn 446 học sinh đạt ≥12,00 điểm tổ hợp 3 môn |
|||
VIII | Số học sinh nữ | 890 | 290 | 300 | 300 |
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG Vũ Ngọc Tuấn |
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||||
I | Số phòng học | Số m2/học sinh | ||||||||
II | Loại phòng học | - | ||||||||
1 | Phòng học kiên cố | 42 | 1,12 | |||||||
2 | Phòng học bán kiên cố | 12 | 1,5 | |||||||
5 | Số phòng học bộ môn | 6 | - | |||||||
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 2 | 1,5 | |||||||
7 | Bình quân lớp/phòng học | 1 | - | |||||||
8 | Bình quân học sinh/lớp | 38,5 | - | |||||||
III | Số điểm trường | 1 | - | |||||||
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 30.725 m2 | 19,44 m2/HS | |||||||
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 5.950 m2 | ||||||||
VI | Tổng diện tích các phòng | |||||||||
1 | Diện tích phòng học | 45 m2 | ||||||||
2 | Diện tích phòng học bộ môn | 76 (m2) | ||||||||
3 | Diện tích thư viện | 76 (m2) | ||||||||
4 | Diện tích nhà tập đa năng (m2) | Chưa có | ||||||||
5 | Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội (m2) | 36 m2 | ||||||||
Diện tích phòng truyền thống (m2) | 54 m2 | |||||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/lớp | ||||||||
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | 45 | ||||||||
1.1 | Khối lớp 10 | 15 | 1 | |||||||
1.2 | Khối lớp 11 | 15 | 1 | |||||||
1.3 | Khối lớp 12 | 15 | 1 | |||||||
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | Một số thiết bị cho dạy môn GDQP còn thiếu | ||||||||
3 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị) | |||||||||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính) |
69 | ||||||||
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | |||||||||
1 | Ti vi | 7 | ||||||||
2 | Đầu Video/đầu đĩa | 3 | ||||||||
3 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 7 | ||||||||
4 | Loa có đọc thẻ nhớ, dạy Tiếng Anh | 12 | ||||||||
X | Nhà bếp | 18 m2 | ||||||||
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2 | ||||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 2 | 2 | 2 | 2 x 36m2 | |||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Nội dung | Có | Ghi chú | |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | Nguồn giếng khoan để rửa |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | Có máy phát dự phòng |
XVII | Kết nối internet | 2 đường truyền | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | * Quynhluu2.edu.vn *C3quynhluu2@nghean.edu.vn * thptql2@gmail.com |
|
XIX | Tường rào xây | Có tường rào xây, cổng trường |
Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG Vũ Ngọc Tuấn |
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | GV giỏi Tỉnh | Ghi chú | ||||||
Xét , thi tuyển. | HĐ ngắn hạn | Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | TCCN | Dưới TCCN | |||||
Tổng số giáo viên, CB bộ quản lý và NV | 98 | 98 | 28 | 67 | 3 | 15 | ||||||
I | Giáo viên | |||||||||||
Trong đó GV Dạy: | 88 | 88 | 23 | 65 | 11 | |||||||
1 | Toán | 13 | 13 | 7 | 6 | |||||||
2 | Vật lý | 9 | 9 | 2 | 7 | 2 | ||||||
3 | Hóa học | 9 | 9 | 4 | 5 | 1 | ||||||
4 | Sinh học | 6 | 6 | 1 | 5 | 1 | ||||||
5 | Tin học | 5 | 5 | 1 | 4 | 1 | ||||||
6 | Ngữ văn | 11 | 11 | 5 | 6 | 1 | ||||||
7 | Lịch sử | 4 | 4 | 4 | 1 | |||||||
8 | Địa lý | 5 | 5 | 5 | 1 | |||||||
9 | Ngoại ngữ | 12 | 12 | 1 | 11 | |||||||
10 | GDCD | 3 | 3 | 2 | 1 | 1 | ||||||
11 | Thể dục | 7 | 7 | 7 | 2 | |||||||
12 | GDQP | 2 | 2 | 2 | ||||||||
13 | Công nghệ | 2 | 2 | 2 | ||||||||
II | Cán bộ quản lý | 4 | 4 | 3 | 1 | 4 | ||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | ||||||
III | Nhân viên | 6 | 6 | 1 | 2 | 3 | ||||||
1 | NV văn thư & thủ quỹ | 1 | 1 | 1 | ||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | 1 | ||||||||
3 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | 1 | ||||||||
4 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | |||||||||
5 | Nhân viên thiết bị | 2 | 2 | 1 | 1 |
Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG Vũ Ngọc Tuấn |
SỞ GD - ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHÍA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
TT | Nội dung | Đơn vị | Ghi chú |
I | Học phí hệ công lập năm học 2018 – 2019 (1) | Đồng/tháng | |
- Phường thuộc Thị xã, Thị trấn thuộc huyện đồng bằng | 110.000 | ||
- Xã thuộc thị xã, xã đồng bằng | 80.000 | ||
- Xã miền núi thấp | 40.000 | ||
- Hộ nghèo | Miễn | ||
- Hộ cận nghèo | Giảm 50% | ||
- Con thương binh, bệnh binh | Miễn | ||
- Con Liệt sỹ | Miễn | ||
II | Học phí học thêm có tổ chức trong trường (2) (Dự kiến các lớp : 17.000đ/buổi) |
Theo thỏa thuận với PHHS | 3 tiết / buổi. |
II | Quỹ hoạt động Đoàn và phong trào thanh niên | Đại hội Đoàn TNCS quyết định | |
III |
Quỹ hội cha mẹ học sinh |
Đại hội PHHS trường quyết định | |
IV | Tiền phí gửi xe đạp (3) Tiền phí gửi xe máy, mô tô 2 bánh |
108.000 đồng/9 tháng 162.000 đồng/9 tháng |
|
V | Bảo hiểm y tế: - Diện bình thường (+) (Diện đã có BHYT, không thu trong trường) (có thể thu 1 năm hoặc 6 tháng) |
43.785 đ/tháng 06 tháng = 262.710 đ 12 tháng = 525.420 đ |
(Bắt buộc theo Luật) |
VI | Bảo hiểm thân thể | PHHS tự chọn nhà cung cấp dịch vụ, mức tham gia. | |
VII | Ủng hộ cơ sở vật chất (ước đạt) | 550 triệu | |
VIII | Ngân sách nhà nước cấp | 9.416.919.000đ/năm học | |
IX | Dự kiến tổng thu năm 2018 – 2019 | 3.825.867.000 đồng |
Nguồn tin: BGH
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn