Công khai đầu năm học 2014 - 2015 - Công khai thông tin chất lượng giáo dục

Thứ hai - 25/08/2014 04:31
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
 
 
                                                                            THÔNG BÁO
                         Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông - Năm học 2013 – 2014
 

STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Ghi chú
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1571 527 512 532  
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 1100 336 (64%) 352 (69%) 368 (69%)  
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 450 153 (29%) 128 (25%) 151 (28%)  
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 79 33 (6%) 29 (5,7%) 13 (2,4%)  
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 9 5 (0,95%) 3 (0,59%) 0 (0%)  
II Số học sinh chia theo học lực 1571 527 512 532  
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 87 33 (6,26%) 18 (3,5%) 33(6,2%)  
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 992 271 (51%) 308 (60%) 376 (71%)  
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 545 213 (40%) 185 (36%) 122 (23%)  
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 12 10 (1,9%) 0 (0%) 1 (0,19%)  
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 1 0 (0%) 1 (0,2%) 0 (0%)  
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1571 527 512 532  
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 1554 513 (98%) 509(99,6%) 532(100%)  
a Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 84 33 (6,31%) 18 (3,52%) 33 (6,2%)  
b Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 953 269 (51,4%) 308 (60%) 376 (70,7%)  
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 9 9 (1,72%) 0 (0%) 0 (0%)  
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp) 3 1 (0,19%) 2 (0,39%) 0 (0%)  
4 Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp)          
5 Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp)          
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số trong khối lớp)
         
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi          
1 Cấp tỉnh/thành phố     6 14  
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp       532  
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp       532  
1 Giỏi  (tỷ lệ so với tổng số)       13/532  
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số)       154/632  
3 Trung bình  (tỷ lệ so với tổng số)       358/532  
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
         
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ          
X Số học sinh dân tộc thiểu số          




Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2014
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)




Vũ Ngọc Tuấn
 
 
 
 

Nguồn tin: Trường THPT Quỳnh Lưu 2

 Từ khóa: công khai, thông tin

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hai bên
Hai bên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây