Bổ sung chỉ tiêu NV2 của Đại học Vinh
Thứ tư - 29/08/2012 08:49
29/08/2012 |
Thông báo về việc xét tuyển bổ sung Đợt 1 (Nguyện vọng 2) Tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Vinh năm 2012 (Cập nhật ngày 29/08/2012) |
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2) HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012 STT | Tên ngành học | Khối | Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1 (Nguyện vọng 2) | Ghi chú | Điểm chuẩn | Số lượng | 1 | Sư phạm Tin học | A | 15.0 | 50 | | 2 | Sư phạm Vật lý | A | 15.0 | 30 | | 3 | Sư phạm Hoá học | A | 15.0 | 20 | | 4 | Sư phạm Sinh học | B | 15.0 | 40 | | 5 | Giáo dục Quốc phòng- An ninh | A | 15.0 | 15 | | B | 15.0 | 15 | | C | 15.0 | 15 | | 6 | Giáo dục Chính trị | C | 15.0 | 40 | | 7 | Sư phạm Lịch sử | C | 15.0 | 30 | | 8 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20.0 | 30 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên | 9 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 18.0 | 100 | Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên | 10 | Toán ứng dụng | A | 13.0 | 40 | | 11 | Khoa học máy tính | A | 13.0 | 50 | | 12 | Hoá học | A | 13.0 | 40 | | 13 | Sinh học | B | 14.0 | 50 | | 14 | Khoa học Môi trường | B | 14.5 | 120 | | 15 | Quản trị kinh doanh | A | 14.5 | 60 | | A1 | 14.0 | 30 | | 16 | Kế toán | A | 16.0 | 120 | | A1 | 16.0 | 30 | | 17 | Tài chính ngân hàng | A | 15.0 | 140 | | A1 | 15.0 | 40 | | 18 | Văn học | C | 14.5 | 50 | | 19 | Lịch sử | C | 14.5 | 50 | | 20 | Công tác xã hội | C | 14.5 | 80 | | 21 | Việt Nam học (Du lịch) | C | 14.5 | 60 | | D1 | 13.5 | 50 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | 22 | Luật | A | 14.0 | 100 | | C | 15.5 | 150 | | A1 | 14.0 | 30 | | 23 | Quản lý giáo dục | A | 13.0 | 30 | | C | 14.5 | 40 | | D1 | 13.5 | 30 | Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số | 24 | Chính trị học | C | 14.5 | 50 | | 25 | Quản lý đất đai | A | 13.0 | 100 | | B | 14.0 | 120 | | 26 | QL Tài nguyên và môi trường | A | 13.0 | 120 | | B | 14.0 | 120 | | 27 | Kỹ thuật xây dựng | A | 15.0 | 80 | | A1 | 15.0 | 30 | | 28 | Công nghệ thông tin | A | 14.0 | 80 | | A1 | 14.0 | 30 | | 29 | Kỹ thuật điện tử truyền thông | A | 13.0 | 80 | | A1 | 13.0 | 30 | | 30 | Nuôi trồng thuỷ sản | A | 13.0 | 30 | | B | 14.0 | 40 | | 31 | Nông nghiệp | A | 13.0 | 40 | | B | 14.0 | 40 | | 32 | Khuyến nông | A | 13.0 | 30 | | B | 14.0 | 40 | | 33 | Công nghệ thực phẩm | A | 14.0 | 90 | | 34 | Kỹ thuật điều khiển&tự động hóa | A | 13.0 | 70 | | A1 | 13.0 | 30 | | 35 | Kinh tế đầu tư | A | 14.0 | 70 | | A1 | 14.0 | 30 | | 36 | Kinh tế Nông nghiệp | A | 13.0 | 50 | | B | 14.0 | 50 | | 37 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 14.5 | 90 | | A1 | 14.5 | 30 | | | Nghệ An, ngày 29 tháng 8 năm 2012 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH HIỆU TRƯỞNG ( Đã ký) PGS. TS. Đinh Xuân Khoa | Lưu ý: - Năm học 2012-2013 trường Đại học Vinh không tuyển sinh đào tạo theo nhu cầu xã hội (đào tạo địa chỉ). - Thí sinh, phụ huynh nạp hồ sơ xét tuyển đợt 1 ( nguyện vọng 2) trực tiếp tại phòng Đào tạo hoặc gửi phát nhanh qua đường bưu điện, không nạp hồ sơ gián tiếp qua các cơ sở trung gian khác. |