Cán bộ giáo viên của trường từ 1965 đến 2020

Thứ năm - 12/11/2020 12:27
TƯ LIỆU- SỰ KIỆN
CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN NHÀ TRƯỜNG TỪ 1965 ĐẾN 2020
1. HIỆU TRƯỞNG
TT Họ và tên Quê quán Thời gian giữ chức
Từ năm Đến năm
1 Ngô Sỹ Đậu Diễn Châu 1965 1968
2 Nguyễn Thị Hoài Thanh Vinh 1968 1977
3 Lê Văn Đỉnh Q. Yên 1977 1985
4 Hồ Minh Phượng Q. Đôi 1985 1993
5 Nguyễn Bá Diên Q. Thạch 1993 2002
6 Lương Ngọc Sơn Cầu Giát 2002 2004
7 Nguyễn Văn Minh Q. Giang 2004 2008
8 Nguyễn Hải Thanh Yên Thành 2008 2014
9 Vũ Ngọc Tuấn Q. Hồng 2014 Nay
 
2. PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TT Họ và tên Quê quán Thời gian giữ chức
Từ năm Đến năm
1 Lê Minh Triêu Q. Giang 1965 1971
2 Hoàng Văn Tiếp An Hòa 1972 1976
3 Hồ Đức Cao Q. Lương 1976 1986
4 Nguyễn Bá Diên Q. Thạch 1983 1993
5 Nguyễn Viết Chuyền Q. Dị 1987 1993
6 Hồ Sỹ Giáp Q. Dị 1993 1997
7 Lê Đức Thục Q. Hậu 1998  
8 Nguyễn Văn Minh Q. Giang 2001 2004
9 Hồ Sỹ Nam Thắng Q. Hồng 2005 2014
10 Hồ Phúc Hiếu Q. Hậu 2006 2014
11 Phạm Thị Hải Yến Q. Lương 2006 2011
12 Hồ Thị Thanh Q. Hồng 2011 2018
13 Nguyễn Đình Đức Q. Thạch 2014 Nay
14 Đào Xuân Đức Q . Thạch 2018 Nay
15 Lê Văn Bằng Q .Hồng 2018 Nay
 
3. BÍ THƯ CHI BỘ
TT Họ và tên Quê quán Thời gian giữ chức
Từ năm Đến năm
1 Nguyễn Phiên Hà Tĩnh 1965 1966
2 Nguyễn Tường Lân Thanh Hóa 1966 1967
3 Nguyễn Hưu Yên Thành 1967 1968
4 Lê Minh Triêu Q. Giang 1968 1969
5 Nguyễn Thị Han Thanh Hóa 1969 1971
6 Hoàng Văn Tiếp An Hòa 1971 1976
7 Nguyễn Hoài Thanh Vinh 1976 1977
8 Nguyễn Viết Chuyền Q. Dị 1977  
9 Hồ Minh Phượng Q. Đôi   1993
10 Nguyễn Bá Diên Q. Thạch 1993 2002
11 Lương Ngọc Sơn Cầu Giát 2002 2004
12 Nguyễn Văn Minh Q. Giang 2004 2008
13 Nguyễn Hải Thanh Yên Thành 2008 2014
14 Vũ Ngọc Tuấn Q. Hồng 2014 Nay

4. CHỦ TỊCH CÔNG ĐOÀN
TT Họ và tên Quê quán Thời gian giữ chức
Từ năm Đến năm
1 Nguyễn Phiên Hà Tĩnh 1965 1966
2 Nguyễn Tường Lân Thanh Hóa 1966 1967
3 Nguyễn Hưu Yên Thành 1967 1968
4 Lê Minh Triêu Q. Giang 1968 1969
5 Nguyễn Thị Han Thanh Hóa 1969 1971
6 Hoàng Văn Tiếp An Hòa 1971 1976
7 Nguyễn Hoài Thanh Vinh 1976 1977
8 Nguyễn Viết Chuyền Q. Dị 1977  
9 Hồ Minh Phượng Q. Đôi    
10 Nguyễn Bá Diên Q. Thạch 1993 2002
11 Lương Ngọc Sơn Cầu Giát 2002 2004
12 Nguyễn Văn Minh Q. Giang 2004 2008
13 Phan Đình Phú Q. Thạch 2008 2014
14 Hồ Văn Giáp Q. Văn 2014 Nay

5. BÍ THƯ ĐOÀN TRƯỜNG
TT Họ và tên Quê quán  
 
1 Nguyễn Ngọc Bửu Quảng Bình  
2 Nguyễn Công Đức Quảng Trị  
3 Nguyễn Văn Sơn Thanh Hóa  
4   Thư    
5 Phan Thị Quỳnh Trang Yên Thành  
6 Trần Thị Thanh Tài    
7 Hồ Xuân Nhung Q. Thiện  
8 Nguyễn Trung Thịnh Thanh Hóa  
9 Đào Cao Thắng Q. Thạch  
10 Hồ Sỹ Hiên Q. Thiện  
11 Nguyễn Trung Lin Thanh Hóa  
12 Lê Đức Thục Q. Hậu  
13 Hồ Phúc Hiếu Q. Hậu  
14 Hồ Sỹ Nam Thắng Q. Hồng  
15 Nguyễn Đình Đức Q. Thạch  
16 Nguyễn Thị Hương Q. Phương  
17 Hồ Minh Nam Q. Hậu  
18 Đào Xuân Đức Q. Thạch  
19 Hồ Sĩ Hoàng Q. Hoa  

II. GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNH
TT Họ và tên Quê quán Dạy môn
1 Trần Văn Tần Q. Hồng Ngữ Văn
2 Phạm Dư Hà Tĩnh Lịch Sử
3 Nguyễn Thị Hoài Thanh Nghi Lộc Ngữ Văn
4 Nguyễn Hữu Nghinh Q. Hậu Vật Lý
5 Đoàn Ngọc Dương Vinh Vật Lý
6 Vũ Ngọc Thước Q. Hồng Toán
7 Nguyễn Duy Hợp Nghĩa Đàn Địa lý
8 Đào Cao Thắng Q. Thạch Kỹ thuật NN
9 Vũ Ngọc Lan Q. Hồng Hoá học
10 Nguyễn Văn Minh Q. Giang Toán
11 Đậu Thị Thởi Q. Văn Tiếng Anh
12 Nguyễn Trung Lin Thanh Hóa Thể dục
13 Đậu Đức Nhuận Q. Văn Lịch sử
14 Đậu Đức Quế Q. Văn Sinh học
15 Hồ Thị Thanh Q. Hồng Ngữ văn
16 Hồ Thị Lan Hương Q. Văn Lịch sử
17 Nguyễn Đình Đức Q. Thạch Toán
18 Cao Thị Huệ Q. Giang  Tiếng Anh
19 Nguyễn Thị Thu Anh Sơn Ngữ văn
20 Đào Xuân Đức Q. Thạch GDCD
21 Vũ Ngọc Tuấn Q. Hồng Hóa học
22 Trần Văn Quang Q. Mỹ Vật Lý
23 Nguyễn Văn Dũng Vinh Toán
24 Hồ Thị Hoa Q Thạch Toán
25 Hồ Minh Nam Q Hậu  Địa Lý
26 Trần Thị Quỳnh Q. Hậu Sinh học
27 Nguyễn Thị Hương Q. Phương Văn Học
28 Mai Thị Thứ Q . Văn Văn Học

III. CÁN BỘ, GIÁO VIÊN CÓ ĐỀ TÀI KHOA HỌC
TT Tác giả Lĩnh vực Cấp QĐ công nhận Bậc SKKN Năm được công nhận
1 Nguyễn Văn Minh Toán Sở GD & ĐT Nghệ An 4 2001
  Võ Thị Hải Yến GDCD Sở GD & ĐT Nghệ An 4  
2 Nguyễn Hải Thanh Địa lý Sở GD & ĐT Nghệ An A 2012
3 Hồ Phúc Hiếu Ngữ văn Sở GD & ĐT Nghệ An B 2012
4  Nguyễn Thị Hương Ngữ văn Sở GD & ĐT Nghệ An B 2012
5 Nguyễn Văn Kim Hóa học Sở GD & ĐT Nghệ An B 2012
6 Chu Thị Kim Dung Sinh học Sở GD & ĐT Nghệ An B 2012
7 Nguyễn Đình Đức Toán UBND Tỉnh Nghệ An A 2014
8 Trần Thị Minh Phúc Ngữ Văn UBND Tỉnh Nghệ An A 2014
10  Lê Tiến Hào Vật lý Sở GD & ĐT Nghệ An B 2014
11 Vũ Ngọc Tuấn Hóa học Sở GD & ĐT Nghệ An A 2015
12 Phạm Văn Tương Hóa học Sở GD & ĐT Nghệ An B 2015
13 Ngô Trí Hải Toán Sở GD & ĐT Nghệ An B 2015
14 Phan Đức Dũng Toán Sở GD & ĐT Nghệ An B 2015
15 Đặng Ngọc Tuấn Tiếng Anh Sở GD & ĐT Nghệ An B 2015
16 Nguyễn Thị Thu Ngữ Văn Sở GD & ĐT Nghệ An B 2015
17 Cao Thị Huệ Kĩ năng sống Sở GD & ĐT Nghệ An A 2015
18 Phạm Thị Linh Kế toán Sở GD & ĐT Nghệ An A 2015
17 Phạm Ngọc Chuyên Toán Sở GD & ĐT Nghệ An B 2017
18 Vũ Thị Phương Hóa Sở GD & ĐT Nghệ An    
19 Chu Kim Dung Sinh Sở GD & ĐT Nghệ An    
20 Hồ Thị Hoa Toán Sở GD & ĐT Nghệ An    
21 Nguyễn Văn Dũng Toán Sở GD & ĐT Nghệ An    
22 Hoàng Nguyên Tuấn Tin Sở GD & ĐT Nghệ An    
23          

IV.  DANH SÁCH GIÁO VIÊN MÔN TOÁN ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
 
TT Họ tên Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
1 Đào Kim Oanh  Hà Nội 1966 1968
2 Hồ Đức Cao  Quỳnh Lương 1965 1986
3 Nguyên Hưu  Yên Thành 1965 1970
4 Đinh Bạt Thông  Quỳnh Ngoc 1966       1970
5 Phan Thị Quỳnh Trang  Yên Thành 1966 1976
6  Võ Đăng Sằc  Quỳnh Thiện 1970 1975
7 Bùi Trọng  Tài  Quỳnh Long 1972 1974
8 Trần Văn Tài  An Hòa 1972 1977
9 Phan Cảnh Thư  Yên Thành 1972 1978
10 Pham Đình Dĩ  Hà Tinh 1965 1968
11 Hồ Sỹ Hải Thanh  Diễn Châu 1967 1971
12 Nguyên Ngọc Sơn  Thanh Hóa 1973 1977
13 Nguyễn Trung Thịnh  Thanh Hóa 1975 1984
14 Lê  Minh Hương  Thanh Hóa 1975 1978
15 Trần Thị Thuần  Nam Đàn 1974 2008
16 Trần Thị Thu  Diên Châu    
17 Nguyên Thị Minh V inh    
18 Nguyễn Văn Tuấn  V inh    
19 Võ Văn Hợp  Diên Châu    
20 Hoàng Thị Tâm  Yên Thành    
21 Nguyễn Duy Nam  Hà Tĩnh   1990
22 Nguyễn Thị Hợi  Tiến Thủy    
23 Nguyễn Ngọc Bích  Quỳnh Diện    
24 Vũ Ngọc Thước  Quỳnh Hồng 1978 2009
25 Lê Văn Trí Diên châu 1982 2004
26 Hồ Sy Hiên  Quỳnh Thiện   1997
27 Hồ Minh Phựơng  Quỳnh Đôi   1993
28 Trịnh Văn Sửu  Tiến Thủy    
29 Hồ Xuân Nhung  Quỳnh Thiện    
30 Phan Đức Công  Hưng Nguyên    
31 Vương Đình Lợi  Đô Lương    
32 Trịnh Thị Quyên  Tiến Thủy    
33 Nguyễn Thị Hợi  Tiến Thủy    
34 Thái Bá Bảy  Đô Lương    
35 Hồ Ngọc Thanh  Quỳnh Liên    
36 Hồ Quang Lợi  Quỳnh Đôi   1997
37 Nguyễn Văn Minh  Quỳnh Giang 1986 2007
38 Lương Thị Xuân Hà  Diên Châu 1982 2014
39 Ngô Quang Lạc  Quỳnh Hưng 1996 2011
40 Chu Viết Tấn  Quỳnh Thiện 2003 2008
41 Nguyễn Thị Hằng  Quỳnh Ngọc 2003 2005
 42 Lê Đức Thuận  V inh 2000 2003
43 Trần Thị Lan Nhung  Nghi Lộc 1997 2002
44 Nguyễn Thị Thanh  V inh 2000 2003
45 Nguyễn Thị Hoa  Quỳnh Nghia  1996 1997
46 Lương Thị Xuân Hà Yên Thành 1982 2015
46 Phạm Ngọc Chuyên  Quỳnh Thiện 2002 Nay
47 Phan Đức Dũng  Diên Châu 2000 Nay
48 Nguyễn Văn Dũng  Vinh 2006 Nay
49 Nguyễn Đình Đức Quỳnh Thạch  1999 Nay
50 Chu Quốc Hùng  Vinh 2015 Nay
51 Ngô Trí Hải  Mai Hùng 2002 Nay
52 Hồ Thị Hoa  Quỳnh  Thạch 2006 Nay
53 Nguyễn Huy Hoàng  Quỳnh Hậu 2006 Nay
54 Nguyễn Văn Khánh  Hưng Nguyên 1994 Nay
55 Hồ Thị Hoài Liên  Diên Châu 2003 Nay
56 Hồ Thị Lý  Quỳnh Bảng 2009 Nay
57 Đậu Thị Thảo  Quỳnh Văn 2009     Nay
58 Văn Thị Thảo Quỳnh Thạch 2011  Nay 
59 Nguyễn Thị Huyền Trân  Quỳnh Xuân 2007     Nay
60 Lê Thị Bạch Tuyết  Hương Khê 1988 Nay
61 Bùi Thị Thanh Thuỷ  Quỳnh Long 2009 Nay
62 Lê Quang Bảo  Quỳnh Văn 2007 Nay
63 Trần Thị Huệ      
64        

V.  DANH SÁCH GIÁO VIÊN MÔN LÝ- TIN- CÔNG NGHỆ  ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
 
TT Họ tên Chuyên môn Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
1 Hồ Sỹ Cang Quỳnh Đôi    
2 Nguyễn Thị Vinh Nam Đàn    
3 Nguyễn Sỹ Việt Đô Lương    
4 Đoàn Ngọc Dương Vinh 1966 2002
5 Phan Hữu Hoàn Quỳnh Đôi 1967 1993
6 Hồ Thị Lê Quỳnh Nghĩa 1973 1978
7 Trần Thị Năng Trang Vinh    
8 Võ Thị Long Diễn Châu 1974 2002
9 Trần Thị Toàn Tiến Thủy    
10 Hồ Hữu Phúc Quỳnh Yên    
11 Lê Văn Khánh Mai Hùng    
12 Nguyễn Hữu Nghinh Quỳnh Hậu 1977 2000
13 Đậu Phi Thuận Quỳnh Thiện   1997
14 Lê Đức Thục Quỳnh Hậu 1994 2004
15 Hoàng Nguyên Quế Quỳnh Văn  1985  2011
16 Doãn Thị Thanh Bình KTCN Yên Thành 1999 2004
17 Hồ Ngọc Châu Quỳnh Đôi 2002 2009
18 Nguyễn Quý Đức Nam Đàn 2004 2009
19 Hoàng Thị Minh Quỳnh Thạch 2005 2006
20 Lê Thị Bảy Quỳnh Vinh 2003 2009
21 Hồ Văn Giáp Quỳnh Văn 2002   Nay
22 Lê Tiến Hào Quỳnh Xuân 2003 Nay
23 Nguyễn Văn Hiền Quỳnh Thạch 1995 Nay
24 Dương Hải Phong Quỳnh Đôi          2001      Nay
25 Phan Đình Phú Quỳnh Thạch 1999     Nay
26 Trần Văn Quang Quỳnh Mỹ 2000     Nay  
27 Trần Đức Sơn Quỳnh Hậu 1998     Nay
28 Phạm Thị Nga Đô Lương 2009     Nay
29 Lê Thị Thao Diễn Châu 2009 Nay
30 Hồ Sỹ Hoàng Quỳnh Hoa 2009     Nay
31 Nguyễn Thị Lam Tin Quỳnh Hồng 2007     Nay
32 Nguyễn Thị Thơ Tin Yên Thành 2008 Nay
33 Nguyễn Trọng Triều Tin Quỳnh Giang 2006 Nay
34 Hoàng Nguyên Tuấn Tin Quỳnh Văn 2006 Nay
35 Phạm Thị Hằng Tin Quỳnh Hậu 2010 Nay
36 Hán Thị Hảo KTCN Thanh Hóa 2011 Nay
    KTCN      

VI.  DANH SÁCH GIÁO VIÊN MÔN HÓA HỌC ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
TT Họ tên Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
1 Ngô Như Hà  Hải Dương    
2 Hồ Xuân Nhu  Đô Lương    
3 Nguyễn Thị Nho  Diễn Châu    
4 Nguyễn Thanh Minh  Thanh Chương    
5 Đặng Thị Mười  Nam Đàn    
6 Nguyễn Thị Vân  Thanh Chương    
7 Lê Đức Thứ  Thanh Hóa 1972 1977
8 Hồ Thị Tri  Quỳnh Dị 1972 1991
9 Hoàng Nhật Cường  Quỳnh Bảng    
10 Hồ Sỹ Đăng  Quỳnh Thiện   1997
11 Vũ Ngọc Lan  Quỳnh Hồng 1978 2012
12 Hồ Sỹ Nam Thắng  Quỳnh Hồng  1996  2014
13 Đặng Thị Nhân  Quỳnh Hồng 1999 2002
14 Đoàn Công Thắng  Vinh 2000 2005
15 Phan Thị Tâm  Quỳ Hợp 2005 2008
16 Hồ Thị Nga  Quỳnh Phương 2008 2011
17 Vũ Ngọc Tuấn  Quỳnh Hồng 2014 Nay
18 Vũ Thị Phương Sơn Hải 2006 Nay
19 Hồ Thị Quế  Quỳnh Nghĩa 2009 Nay
20 Lê Thị Thoa  Tân Sơn 2005 Nay
21 Nguyễn Thị Trinh  Quỳnh Văn 2008 Nay
22 Đào Văn Truyền  Quỳnh Lâm 1997 Nay
23 Phạm Văn Tương  Quỳnh Bá 2008 Nay
24 Võ Thị Vân  Quỳnh Bá 2002 Nay
   25 Nguyễn Văn Kim  Quỳnh Hồng 2005 Nay

 VII.  DANH SÁCH GIÁO VIÊN MÔN SINH HỌC- KTNN ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
TT Họ tên Chuyên môn Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
1 Ngô Sỹ Đậu Sinh  Diễn Châu    
2 Nguyễn Văn Lộc Sinh  Yên Thành    
3 Dương Đing Chưởng Sinh  Quỳnh Hậu   1974
4 Nguyễn Viết Chuyền Sinh  Quỳnh Dị    
5 Nguyễn Văn Thăng Sinh  Huế   1975
6 Nguyễn Thị Thành Sinh  Yên thành    
7 Lê Văn Đình Sinh  Quỳnh Yên    
8 Nguyễn Thị Hoa Sinh  Quỳnh Thạch 1974 2009
9 Nguyễn Thị Mưu Sinh  Quỳnh Thạch 1976 2009
10 Phạm Thị Hồng Lĩnh KTNN  Diễn Châu    
11 Nguyễn Bá Vinh Sinh  Quỳnh Thiện 1984 1997
12 Nguyễn Bá Văn Sinh  Quỳnh Thiện 1984 1997
13 Nguyễn Cảnh Uyển KTNN  Đô Lương    
14 Trần Văn Nghiêm Sinh  Đô Lương    
15 Phạm Thị Liễu Sinh  Hưng Nguyên    
16 Nguyễn Thị Thủy Sinh  Hưng nguyên    
17 Đào Cao Thắng KTNN  Quỳnh Thạch 1979 2009
18 Nguyễn Thị Bình Sinh Quỳnh Xuân 2005 2005
19 Chu Thị kim Dung Sinh  Quỳnh Bá 2007 2007
20 Nguyễn Văn Hùng .Sinh  Quỳnh Hưng 1999 1999
21 Đậu Đức Quế .Sinh  Quỳnh Văn 1983 1998
22 Trần Thị Quỳnh Sinh  Quỳnh hậu 2004 2004

DANH SÁCH GIÁO VIÊN VĂN ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
TT Họ tên Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
1 Nguyễn Danh Thiện  Anh Sơn    
2 Nguyễn Trường Lân  Thanh Hóa    
3 Nguyễn Thị Cẩm Lệ  Đô Lương    
4 Nguyễn Công Đức  Quảng Trị    
5 Trần Đức Chính  Quỳnh Diễn    
6 Nguyễn Khắc Tuyến  Quỳnh Bảng    
7 Hồ Sỹ Kim  Quỳnh Hồng    
8 Vũ Thị Thanh Tài  Đô Lương    
9 Hoàng Thị Nghĩa  Thanh Hóa    
10 Nguyễn Thị Phúc  Tiến Thủy    
11 Nguyễn Thị Hương  Thanh Hóa   1977
12 Nguyễn Thị Trâm  Nghi Lộc    
13 Nguyễn Thị Huệ  Nghi Lộc    
14 Trần Văn Tấn  Quỳnh Hồng 1966  
15 Nguyễn Trung Nam  Quỳnh Dị    
16 Nguyễn Đình Pháp  Quỳnh Thiện    
17 Lê Đức Rạng  Quỳnh Văn 1976 1979
18 Nguyễn Thị Kỳ  Cầu Giát 1975 2005
19 Phan Hồng Nhương  Quỳnh Thạch 1980 1997
20 Nguyễn Thị Chương  Thanh Chương 1979 2012
21 Hồ Minh Sơn  Quỳnh Hậu 1978 1990
22 Lê  Thị Hoài Thanh   Nghi Lộc  1968  1977
23 Nguyễn Thị Hồng  Quỳnh Lương 1984 1992
24 Hồ Hữu Đáo  Quỳnh Văn 1984 2009
25 Hồ Hữu Nhuận  Quỳnh Văn 1983 2012
26 Hồ Trung Vinh  Quỳnh Đôi    
27 Nguyễn Thị Húy  Quỳnh Thạch   1975
28 Nguyễn Thị Cần  Quỳnh Thạch 1977 2009
29 Hồ Phúc Hiếu  Quỳnh Hậu 1996 2014
30 Phạm Thị Hải Yến  Quỳnh Lương 1999 2009
32 Nguyễn Thị Huệ  Quỳnh Yên 2000 2004
32 Hoàng Tin Cẩn  Thừa Thiên Huế    
33 Hồ Thị Thanh Quỳnh Hồng 1999 Nay
34 Lê Thị Thanh Hoà  Quỳnh Văn 2006 Nay
35 Nguyễn Thị Hương  Quỳnh Phương 2005 Nay
36 Nguyễn Thị Kỷ  Đô Lương 2000 Nay
37 Thái Văn Phú  Quỳnh Văn 2009 Nay
38 Trần Thị Minh Phúc  Cầu Giát 2006 Nay
39 Mai Thị Thư  Quỳnh Văn 2010 Nay
40 Nguyễn Thị Thu  Anh Sơn 2005 Nay
41 Đặng Thị Thuyết  Đô Lương 2008 Nay
42 Đậu Đức Trung  Quỳnh Văn 2003 Nay
43 Trần Thị Yến  Quỳnh Vinh 2012 Nay
44 Văn Thị Hà  Quỳnh Dị 2012 Nay

IX.  DANH SÁCH GIÁO VIÊN LỊCH SỬ  ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
TT Họ tên Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
1 Phạm Dư  Hà Tĩnh 1969 1977
   2 Đoàn Hồng Khoa  Quảng Nam 1965 1975
3 Hồ Thị Lộc  Quỳnh Hậu 1976 1982
4 Văn Thị Diên  Quỳnh Dị 1975 1990
5 Nguyễn Bá Hoan  Quỳnh Thạch 1977 1991
6 Hồ Sỹ Giáp  Quỳnh Dị 1980 1997
7 Lê Xuân Quý  Quỳnh Giang 1993 2008
8 Nguyễn Thị Thủy  Cầu Giát 1994 1997
9 Hồ Đức Thọ  Quỳnh Ngọc 2003 2008
  10 Lê Thị Thanh Trang Diễn Châu 2005 2011
11 Đậu Thị Cúc  Cầu Giát 2005         Nay
12 Hồ Thị Lan Hương  Quỳnh Văn 1999         Nay
13 Đậu Đức Nhuận  Quỳnh Văn 1998         Nay
14 Nguyễn Thị Kim Phong  Diễn Châu 2006  Nay

 X.  DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỊA LÝ  ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
TT Họ tên Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
1 Nguyễn Ngọc Bửu  Quảng Bình  1965  1972
2 Nguyễn Duy Hợp  Nghĩa Đàn 1972 2000
3 Nguyễn Thị Vinh  Yên Thành 1972 1973
4 Trần Thị Liễu  Ninh Bình 1973  
5 Trần Quốc Việt  Diễn Châu 1986 1983
6 Nguyễn Hải Thanh Yên Thành 2008 2014
7 Võ Thị Giang  Hưng Nguyên 2000         Nay
8 Nguyễn Thị Hiên  Quỳnh Đoi 2004         Nay
9 Hồ Minh Nam  Quỳnh Hậu 2000        Nay
10 Phan Văn Nhân  An Hòa 2006        Nay
11 Nguyễn Thị Chung  Hưng Nguyên 2012      Nay
XI.  DANH SÁCH GIÁO VIÊN GDCD  ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
TT Họ tên Chuyên môn Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
     1 Nguyễn Phiên Chính Trị  Diễn Châu    
 2 Lê Minh Triêu Chính Trị  Quỳnh Giang 1965 1968
3 Nguyễn Văn Quý Chính Trị  Diễn Châu    
4 Phan Văn Hoàng Chính Trị  Quỳnh Hồng   1997
5 Hồ Vĩnh Truyền Chính Trị  An Hòa    
6 Nguyễn Thị Han Chính Trị  Thanh Hóa    
7 Nguyễn Văn Nguyên Chính Trị  Quỳnh Thọ    
8  Hoàng Văn Tiếp Chính Trị  An Hòa    
9 Trần Ngọc Dương Chính Trị  Quỳnh Giang    
10 Nguyễn Văn Hiệt Chính Trị  Quỳnh Thiện    
11 Văn Thị Liên Chính Trị  Quỳnh Dị    
12 Nguyễn Bá Diên Chính Trị  Quỳnh Thạch 1982 2002
13 Hồ Hữu Diên GDCD  Quỳnh Văn   2002
14 Trần Đức Thịnh GDCD  Quỳnh Hoa 1987 2009
15 Đào Xuân Đức GDCD  Quỳnh Thạch 2002 Nay
16 Nguyễn Thị Nhung GDCD  Quỳnh Hậu 2000 Nay
17 Nguyễn Thị Hồng Thư GDCD  Cầu Giát 2002 Nay
18 Võ Thị Hải Yến GDCD  Hà Tĩnh  2005 Nay
XII.  DANH SÁCH GIÁO VIÊN THỂ DỤC, QPAN  ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
TT Họ tên Chuyên môn Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
1 Vũ Ngọc Dương  Thể dục  Hưng Nguyên    
2 Hồ Văn Tùng  Thể dục  Quỳnh Bảng 1965 1975
3 Phạm Thị Đức  Thể dục  Quỳnh Bá    
4 Phan Thị Liên  Thể dục  Diễn Châu    
5 Tạ Đức  Thể dục  Diễn Châu    
6 Nguyễn Xuân Đẩu  Thể dục  Quỳnh Thạch    
7 Đậu Đức Hiếu  Thể dục  Quỳnh Văn 1984 2010
8 Nguyễn Chiêu Dương  Thể dục  Sơn Hải 2003 2007
9 Hồ Văn Hổ  GDQP Yên Thành 2011 2013
10 Tăng Ngọc Hà Thể Dục  Quỳnh Bảng 2008 Nay
11 Nguyễn Nam Hải Thể Dục  Quỳnh Xuân 2008 Nay
12 Nguyễn Trung Lin Thể Dục  Thanh Hóa 1982 Nay
13 Nguyễn Hồng Quân Thể Dục  Quỳnh Hậu 2005 Nay
14 Hồ Hữu Thắng Thể Dục  Quỳnh văn 2004 Nay
15 Thái Hữu Thắng Thể Dục  Yên Thành 2000 Nay
16 Lê Tiến Tráng Thể Dục  Quỳnh Văn 2006  Nay
17 Hồ Sĩ Danh GDQP Quỳnh Tân 2010 Nay
18 Lê Thị Thanh Hóa GDQP Yên Thành 2015 Nay

XIIi.  DANH SÁCH  NHÂN VIÊN PHÒNG HÀNH CHÍNH ĐÃ VÀ ĐANG CÔNG TÁC TẠI TRƯỜNG
TT Họ tên Chuyên môn Quê quán Thời gian công tác
Từ năm Đến năm
1 Nguyễn Cư  Hành chính  Hưng Nguyên    
2 Nguyễn Thị Thuận Hành chính  Cầu Giát    
3 Nguyễn Thị Luân Hành chính Diễn Châu     
4 Phạm Xuân Thực Hành chính  Diễn Châu    
5 Nguyễn Thị Hồng  Thư Hành chính  Diễn Châu    
6 Nguyễn Thị Bốn Hành chính  Diễn Châu    
7  Phan Quý Văn Hành chính  Quỳnh Thiện    
8 Nguyễn Thị Nhuần Hành chính  Quỳnh Bá    
9 Hồ Thị Dị Hành chính  Quỳnh Xuân    
10 Hoàng Đình Bảng Hành chính  Nam Đàn    
11 Nguyễn Văn Quang Hành chính  Yên Thành    
12 Nguyễn Thị Hà Hành chính  Yên Thành    
13 Nguyễn Thị Thơ Hành chính  Yên Thành    
14  Nguyễn Văn Thắng Hành chính  Quỳnh Hưng    
15 Hồ Thị Mai Hành chính  Quỳnh Thiện 1994 1997
16 Phan Thị Quế Hành chính  Quỳnh Thiện 1994 2005
17 Nguyễn thị Hồng Hành chính  Quỳnh Văn    
18 Đường Xuân Quý Hành chính  Quỳnh Mỹ 2006 2014
19 Nguyễn Hồng Thân Hành chính  Quỳnh Hậu    
20 Nguyễn Hữu Hiếu Hành chính  Quỳnh Thạch 2001  
21  Hoàng Trung Trình Hành chính  Quỳnh Đôi    
22 Nguyễn Thị Nguyệt Hành chính  Quỳnh Thiện    
23 Trần Thị Hương Hành chính  Quỳnh Văn    
24 Đậu Thị Hoa Hành chính  Quỳnh Văn 1980