3 công khai 2013- 2014

Thứ năm - 10/10/2013 06:09
                                          Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông
 năm học 2012 – 2013
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp
10
Lớp
11
Lớp
12
Ghi chú
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1732 560 544 628  
1 Tốt (tỷ lệ % so với tổng số) 59,9 56,3 62,7 60,6  
2 Khá   (tỷ lệ % so với tổng số) 30,4 28,7 28,0 33,9  
3 Trung bình (tỷ lệ % so với t ổng số) 7,9 11,8 7,0 5,5  
4 Yếu  (tỷ lệ so % so với tổng số) 1,8 3,2 2,3 0  
II Số học sinh chia theo học lực 1732 560 544 628  
1 Giỏi (tỷ lệ % so với tổng số) 3,6 1,4 5,0 4,3  
2 Khá (tỷ lệ % so với tổng số) 47,7 40,0 45,4 56,4  
3 Trung bình (tỷ lệ % so với tổng số) 46,0 53,9 46,3 38,8  
4 Yếu  (tỷ lệ so với tổng số) 2,7 4,5 3,3 0,5  
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 0 0 0 0  
III Số học sinh tốt nghiệp 12       628  
1 Giỏi  (tỷ lệ so với tổng số)       2,5  
2 Khá  (tỷ lệ so với tổng số)       16,0  
3 Trung bình  (tỷ lệ so với tổng số)       81,5  
VI Số học sinh giỏi Tỉnh, Quốc gia          
1 Cấp tỉnh/thành phố, quốc gia 23 0 6 17 (01 quốc gia tiếng Anh trên mạng khối 11) 
2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế          
V Điểm thi trung bình Đại học 14,0 Xếp thứ 24/93 của Tỉnh, xếp thứ  532/3000 quốc gia
  Học sinh đạt trên 27,0 điểm 4  
 
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông
 Năm học 2013 – 2014.
 
TT Nộidung
 
Chất lượng giáo dục
I Điều kiện tuyển sinh
(Chất lượng đầu vào)
 
- Lớp 10, tuyển sinh năm 2013, điểm tuyển: 20,75 (NV1), 22,75 (NV2);
- Lớp 11, tuyển sinh năm 2012, điểm tuyển : 20,5 (NV1), 22,5 (NV2);
- Lớp 12, tuyển sinh năm 2011, điểm tuyển: 20,25 (NV1), 22,25 (NV2).
 
II  
 
 
 
Cam két chất lượng giáo dục 2013-2014
 
1. Đạo đức:  - Hạnh kiểm Khá , Tốt: 85 – 90%;
                    - Hạnh kiểm trung bình: 10 – 15%;
                    - Hạnh kiểm yếu: < 1%.
2. Văn hoá:   + Giỏi: 4 – 4,5%;
                     + Khá: 45 – 50%;
                     + Trung bình: 35 – 40%;
                     + Yếu: < 1%.
3. Học sinh giỏi Tỉnh: Xếp thứ 25 – 30 của Tỉnh;
4. Tỷ lệ tốt nghiệp 12: 97-100%. Xếp thứ hạng 25 – 30 của tỉnh;
5. Thi đại học:  Xếp hạng từ 25-30 của tỉnh, từ 500 – 600 quốc gia.
 
                Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THPT Quỳnh Lưu 2
Năm học 2013 – 2014
 
STT Nội dung Số lượng Ghi chú
I Số phòng học 56  
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 42  
2 Phòng học bán kiên cố 12  
5 Số phòng học bộ môn 6  
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 1  
7 Bình quân lớp/phòng học 1  
III Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh 5 giếng khoan  
IV Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) 1 1 nguồn điện máy phát 5KW
V Kết nối internet (ADSL) 1  
VI Trang thông tin điện tử (website) của trường 1 * Quỳnh Lưu 2. com.vn
* thptql2@gmail.com
 
Công khai tài chính của trường THPT Quỳnh Lưu 2
Năm học 2013 – 2014
 
TT Nội dung Đơn vị Số lượng
 
I Học phí hệ công lập năm học 2013 - 2014 Nghìn đồng/tháng  
  - Thị trấn  100.000  
  - Đồng bằng 70.000  
  - Miền núi 40.000  
  - Hộ nghèo Miễn  
  - Hộ cận nghèo Giảm 50%  
  - Con thương binh < 81% Miễn  
  - Con thương binh > 81% Miễn  
II Học nghề phổ thông 105 000đ  
III Học phí học thêm có tổ chức trong trường 12 000 đồng/buổi 3 tiết / buổi.
III Quỹ hoạt động Đoàn và phong trào thanh niên 15.000 đồng/năm  
IV Quỹ hội cha mẹ học sinh 50.000 đồng/năm
 
 
V Quỹ gửi xe đạp 67.500đồng/năm
 
 
VI  Bảo hiểm y tế: - Không thuộc hộ nghèo
                           - Hộ cận nghèo
289. 800đồng/năm
103. 500 đồng/năm
 
VII Bảo hiểm thân thể 130.000đồng/năm
 
 
VIII Ủng hộ cơ sở vật chất 270.000.000 đồng/năm  
 
IX Ngân sách nhà nước cấp 7.243.686.000 đồng  
 
X Tổng thu năm 2013 - 2014 1.846.542.800 đồng  
 
                     
                   
                    Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, CB quản lý và nhân viên
của trường THPT Quỳnh Lưu 2. Năm học 2013 – 2014
 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo  
 
GV giỏi Tỉnh
Xét tuyển.
 
 
HĐ ngắn hạn  
TS
 
Th.S ĐH TCCN  
Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, CB bộ quản lý và NV 101 10     17 97 2 2    
10 
I Giáo viên                    
  Trong đó GV Dạy: 91 91                
1 Toán 17 17     6 12      
2 9 9     1 8        
3 Hóa 8 8     2 6        
4 Sinh 5 5       5      
5 Tin 5 5       5        
6 Ngữ văn 11 11     3 8        2
7 Lịch sử 4 4  1   1 4      
8 Địa lí 5 5       5        1
9 Ngoại ngữ 11 11       11        1
10 GDCD 4 4     2 4      
11 Thể dục 7 7       7      
12 GDQP-AN 2 2       2        
13 Công nghệ 3 3       3        
II Cán bộ quản lý 3 3       2        
1 Hiệu trưởng 1 1            
2 Phó hiệu trưởng 3 3      2 1      
III Nhân viên                    
1 Nhân viên văn thư 1 1           1    
2 Nhân viên kế toán 1 1       1        
3 Thủ quĩ 1 1           1    
4 Nhân viên y tế 1 1              
5 Nhân viên thư viện 1 1         1      
6 Nhân viên thiết bị 1 1        1        
                                                   
 
 
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hai bên
Hai bên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây