NỐI TIẾP TRUYỀN THỐNG 50 NĂM QUỲNH LƯU 2
NĂM HỌC 2014-2015
1. Quy mô trường lớp:
- Số học sinh mới tuyển vào lớp 10 : 533; 14 lớp, sĩ số: 38HS/lớp
- Tổng số học sinh đầu năm học : 1542
- Số học sinh tại thời điểm tháng 5 : 1510
- Số học sinh bỏ học trong cả năm học: 10 em
2. Chất lượng, hiệu quả giáo dục :
- Số học sinh được kết nạp Đảng trong năm học : 0
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm và học lực:
Tổng số HS |
Học lực |
Hạnh kiểm |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
1510 |
180 |
1047 |
276 |
7 |
0 |
1072 |
358 |
65 |
15 |
TỶ LỆ % |
11,9% |
69,2% |
18,3% |
0,5% |
|
70,9% |
23,7% |
4,3% |
1,0% |
Năm 13-14 |
5.5% |
53,1% |
30,6% |
0,8% |
|
70,0% |
23,6% |
5,8% |
0,6% |
- Tốt nghiệp THPT: 98,8%. (Hỏng 6/503 HS dự thi, trong đó: bỏ 2, trượt 4).
Thi Đại học: Có 1 học sinh thi đại học đạt điểm cao được đề nghị Chủ tịch tỉnh tuyên dương, có 267/385 (69%) học sinh trên điểm sàn Đại học.
- Số học sinh giỏi cấp tỉnh, trong đó về văn hoá : 19, các môn khác : 0
Thi HSG cấp tỉnh: 28 lượt dự thi, đậu 19:
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Lớp |
Môn |
Giải |
1 |
Nguyễn Thị Lan |
01/02/1998 |
11A1 |
Hoá học |
Ba |
2 |
Ngô Thúy Nga |
01/05/1998 |
11A1 |
Hoá học |
Ba |
3 |
Hồ Đình Trị |
06/05/1998 |
11A1 |
Hoá học |
Ba |
4 |
Hồ Thị Mỹ |
04/04/1998 |
11A9 |
Lịch sử |
KK |
5 |
Hồ Sĩ Thuận |
18/01/1998 |
11A1 |
Lịch sử |
KK |
6 |
Hồ Thị Duyên |
17/07/1998 |
11A1 |
T. Anh |
Nhì |
7 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
17/07/1998 |
11A1 |
T. Anh |
Ba |
8 |
Hồ Thị Hoài |
30/10/1998 |
11A1 |
T. Anh |
Ba |
9 |
Nguyễn Thị Thảo |
11/06/1998 |
11A1 |
Vật lý |
KK |
10 |
Nguyễn Thị Hằng |
10/09/1998 |
11A1 |
GDCD |
KK |
11 |
Nguyễn Cảnh Tâm |
02/02/1998 |
11A1 |
Tin học |
KK |
12 |
Lê Thị Hiền |
16/12/1998 |
11A9 |
Văn |
KK |
13 |
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
10/11/1998 |
11A1 |
Văn |
Ba |
14 |
Nguyễn Công Hoan |
14/04/1998 |
11A1 |
Toán |
KK |
15 |
Nguyễn Đình Huấn |
23/04/1998 |
11A1 |
Toán |
Ba |
16 |
Lê Văn Thoảng |
19/08/1998 |
11A1 |
Toán |
Nhất |
17 |
Lê Đức Bình |
09/04/1998 |
11A1 |
Sinh học |
Ba |
18 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
01/05/1998 |
11A1 |
Sinh học |
Nhì |
19 |
Nguyễn Thị Thắm |
10/06/1998 |
11A1 |
Sinh học |
KK |
3. Đội ngũ::
- Số giáo viên có trình độ đại học : 76
- Số CB, giáo viên có trình độ thạc sỹ : 12, (số GV đang học Cao học : 4)
- Số giáo viên có trình độ tiến sỹ : 0 (01 người đang làm nghiên cứu sinh: Cô Minh Phúc)
- Số giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh: 11:
- Tổng số cán bộ quản lý : 3 ( Số đã học quản lý: 2)
- Tổng số Đảng viên : 41 ( học sinh : 0 , giáo viên : 36 , phục vụ : 2, CBQL : 3)
- Số Đảng viên được kết nạp Đảng từ 6/2013 đến 5/2014 : 3
4. Xã hội hóa giáo dục:
-Tổng số kinh phí thu được từ cuộc vận động ủng hộ xây dựng CSVC trường học: 472.895.000 đồng.
5. Thành tích đạt được:
+ Trường đã được công nhận Đạt Chuẩn Quốc gia.
+ Chi bộ đạt “Trong sạch vững mạnh tiêu biểu”, được Huyện ủy tặng Giấy khen. Công đoàn được Tổng liên đoàn Lao động tặng Bằng khen, Đoàn trường được Tỉnh đoàn tặng Bằng khen.
+ Trường được Giám đốc Sở tặng giấy khen về công tác Kế hoạch, thống kê, tài chính.
+ Tập thể CB, GV, NV nhà trường đạt danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, được Chủ tịch tỉnh tặng Bằng khen
+ Được Chủ tịch tỉnh tặng Cờ thi đua.
+ Được Thủ tướng chính phủ tặng Bằng khen
+ Nhiều thầy cô được đề nghị công nhận CSTĐ các cấp, được tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND Tỉnh, Bộ GD-ĐT:
Bằng khen Bộ GD-ĐT: 4 người
1. Nguyễn Đình Đức
2. Hồ Thị Thanh
3. Đậu Đức Nhuận
4. Nguyễn Trung Lin
Bằng khen Tỉnh: 8 người
1. Vũ Ngọc Tuấn
2. Nguyễn Thị Hương
3. Võ Thị Hải Yến
4. Nguyễn Thị Nhạn
5. Phạm Ngọc Chuyên
6. Nguyễn Văn Hiền
7. Hồ Văn Giáp
8. Đào Văn Truyền
Chiến sĩ thi đua cơ sở:
1. Vũ Ngọc Tuấn
2. Nguyễn Đình Đức
3. Hồ Thị Thanh
4. Nguyễn Thị Thu
5. Trần Thị Minh Phúc
6. Đào Xuân Đức
7. Cao Thị Huệ
8. Đặng Ngọc Tuấn
9. Ngô Trí Hải
10. Phan Đức Dũng
11. Phạm Văn Tương
12. Phạm Thị Linh
Chiến sĩ thi đua cấp Tỉnh:
1. Nguyễn Đình Đức
Những người có SKKN năm 2014-2015
8 bản được công nhận bậc A, B, với 3 giải A, 5 giải B, xếp thứ 8 trong toàn tỉnh.
1. Vũ Ngọc Tuấn - loại A
2. Nguyễn Thị Thu – loại A
3. Ngô Trí Hải – loại A
4. . Phạm Văn Tương – loại B
5. Cao Thị Huệ - loại B
6. Đặng Ngọc Tuấn – loại B
7. Phan Đức Dũng – loại B
8. Phạm Thị Linh – loại B
NĂM HỌC 2015-2016
1. Quy mô trường lớp:
Năm học 2015 - 2016 trường có 42 lớp với 1512 học sinh cuối năm, bỏ học 10 em, chuyển trường, bảo lưu 32 em; trong đó khối 10 có 14 lớp/541 em, khối 11 có 14 lớp/518 em, khối 12 có 14 lớp/476em.
2. Chất lượng , hiệu quả giáo dục :
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm và học lực:
Tổng số HS |
Học lực |
Hạnh kiểm |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
1512 |
208 |
984 |
311 |
8 |
1 |
1065 |
364 |
70 |
13 |
TỶ LỆ % |
13.8% |
65.1% |
20.6% |
0.5% |
0.1% |
70.4% |
24.1% |
4.6% |
0.9% |
Năm 14-15 |
11,9% |
69,2% |
18,3% |
0,5% |
0,0% |
70,9% |
23,7% |
4,3% |
1,0% |
- Tốt nghiệp THPT: 97,7%. (Hỏng 11/476 HS dự thi)
Thi Đại học: Có 1 học sinh thi đại học đạt điểm cao được đề nghị Chủ tịch tỉnh tuyên dương, có 320 lượt, 179/332 (54%) học sinh trên điểm sàn Đại học.
HỌC SINH GIỎI:
- 20 em đạt danh hiệu HSG cấp Tỉnh. Trong đó: 15 em đạt các môn VH (xếp thứ Nhất Quỳnh Lưu và Hoàng Mai), 3 em đạt giải TDTT, 2 em đạt giải IOE với 5 giải Nhì, 7 giải Ba và 8 giải KK. Có 222 học sinh khối 10 được công nhận HSG cấp Trường
Văn hóa:
TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Thi môn |
Giải |
1 |
Nguyễn Đình Biên |
15/05/1999 |
Hoá học |
KK |
2 |
Hoàng Thị Lài |
09/03/1999 |
Hoá học |
KK |
3 |
Nguyễn Thị Phương Thúy |
02/09/1999 |
Lịch sử |
Ba |
4 |
Đậu Văn Đức |
24/06/1999 |
Vật lý |
Nhì |
5 |
Phạm Văn Long |
08/02/1999 |
Vật lý |
KK |
6 |
Đậu Đức Từ |
05/07/1999 |
Vật lý |
KK |
7 |
Hồ Thị Lương |
09/02/1999 |
Địa lý |
Ba |
8 |
Hồ Thị Chung |
28/12/1999 |
GDCD |
Nhì |
9 |
Nguyễn Thị Hồng |
08/11/1999 |
GDCD |
Nhì |
10 |
Lê Thị Vân |
23/05/1999 |
GDCD |
Nhì |
11 |
Nguyễn Văn Lực |
22/04/1999 |
Tin học |
KK |
12 |
Nguyễn Thị Hà |
03/02/1999 |
Ngữ văn |
Nhì |
13 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
20/07/1999 |
Ngữ văn |
Ba |
14 |
Nguyễn Thị Loan |
02/02/1999 |
Ngữ văn |
Ba |
15 |
Nguyễn Đình Minh |
10/06/1999 |
Sinh học |
KK |
16 |
Nguyễn Đình Toàn |
17/1/2000 |
Chạy 1500m nam |
Ba |
17 |
Vũ Thị Huệ |
18/2/2000 |
Chạy 400m nữ |
Nhì |
18 |
Lê Thị Hương |
14/9/1999 |
Nhảy cao nữ |
Ba |
19 |
Nguyễn Thị Lan Hương |
|
IOE |
Ba |
20 |
Nguyễn Thị Nhung |
|
IOE |
Ba |
3. Đội ngũ:
- Tổng số giáo viên : 88, (hợp đồng thêm ở dạng khoán việc: 2 người)
- Số giáo viên có trình độ đại học : 72
- Số giáo viên có trình độ thạc sỹ : 19, (số GV đang học Cao học : 12)
- Số giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trong năm: 7
- Số giáo viên không bố trí đứng lớp được : 1 (ốm do mắc bệnh hiểm nghèo)
- Tổng số cán bộ quản lý : 3 ( Số đã học quản lý : 3)
- Tổng số Đảng viên: 50 ( học sinh : 0 , giáo viên : 45 , phục vụ : 2, CBQL : 3)
- Số Đảng viên được kết nạp Đảng từ 6/2015 đến 5/2016: 7
Đầu năm học, trường có 8 tổ, gồm 7 tổ chuyên môn và tổ Văn phòng. Trong đó: BGH: 3; Tổ Văn phòng: 5; Tổ Ngữ văn: 11; Toán 16; Lý-Tin-CN: 16; Hóa- Sinh: 14; Sử-Địa: 9; GDCD-Thể dục-QP: 12; Ngoại ngữ: 11. Tổng số CB-GV-CNV trong biên chế đến thời điểm 05/9/2015 là 98 người; so với định biên còn thiếu 8 người. Chi bộ có 48 đảng viên.
Hợp đồng khoán việc 3 người: Toán 1, Hóa 1 người và 3 bảo vệ, 01 người làm VSMT.
4. Xã hội hóa GD:
Vận động xây dựng CSVC của trường thu được sự ủng hộ của phụ huynh với tổng số tiền thu được là : 470 triệu đồng
5. Thành tích đạt được:
Được kiểm định, đánh giá ngoài đạt cấp độ 3.
+ Chi bộ đạt “Trong sạch vững mạnh tiêu biểu”, được Huyện ủy tặng Giấy khen.
Công đoàn được công nhận vững mạnh, Đoàn trường được Trung ương Đoàn tặng Bằng khen.
+ Nhiều thầy cô được đề nghị công nhận CSTĐ các cấp, được tặng Bằng khen của Bộ, của Tỉnh.
DS GVDG cấp Tỉnh:
1 Trần Văn Quang
2 Phạm Văn Tương
3 Hồ Sỹ Hoàng
4 Trần Minh Phúc
5 Tăng Ngọc Hà
6. Hồ Minh Nam
7. Trần Thị Quỳnh
SKKN cấp Sở: 4 người
1. Vũ Ngọc Tuấn – loại B
2. Nguyễn Đình Đức
3. Nguyễn Thị Hương
4. Chu Quốc Hùng
DS CSTĐ cấp cơ sở
1 Trần Văn Quang
2 Phạm Văn Tương
3 Hồ Sỹ Hoàng
4 Trần Minh Phúc
5 Tăng Ngọc Hà
6 Võ Thị Hải Yến
7 Trần Thị Yến
8 Lê Tiến Hào
9 Chu Quốc Hùng
10 Nguyễn Thị Hương
11 Hồ Thị Lan Hương
12 Nguyễn Thị Hiên
13 Hồ Hữu Thắng
NĂM HỌC 2016-2017
1. Quy mô trường lớp:
Năm học 2016 - 2017 trường có 42 lớp với 1556 học sinh cuối năm, bỏ học 11 em, chuyển trường, bảo lưu 27 em; trong đó khối 10 có 14 lớp/547 em, khối 11 có 14 lớp/521 em, khối 12 có 14 lớp/488em.
2. Chất lượng , hiệu quả giáo dục :
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm và học lực:
Tổng số HS |
Học lực |
Hạnh kiểm |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
1556 |
239 |
998 |
306 |
13 |
|
1125 |
357 |
63 |
11 |
TỶ LỆ % |
15,36 |
64,14 |
19,67 |
0,84 |
|
72,30 |
22,94 |
4,05 |
0,71 |
Năm 15-16 |
13.8% |
65.1% |
20.6% |
0.5% |
|
70.4% |
24.1% |
4.6% |
0.9% |
- Tốt nghiệp THPT: 99,2%. (Hỏng 4/488 HS dự thi)
HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 2106-2017
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Lớp |
Môn thi |
Xếp loại |
1 |
Nguyễn Thị Quỳnh Nhung |
10/12/2000 |
11A1 |
Hoá học |
Nhì |
2 |
Lê Hoài Phương |
10/05/2000 |
11A1 |
Hoá học |
KK |
3 |
Lê Hữu Trọng |
01/01/2000 |
11A1 |
Hoá học |
Ba |
4 |
Nguyễn Thị Hồng |
17/05/2000 |
11A6 |
Lịch sử |
Nhì |
5 |
Phan Đình Tráng |
28/06/2000 |
11A3 |
Lịch sử |
KK |
6 |
Vũ Văn Long |
21/11/2000 |
11A1 |
Vật lý |
Ba |
7 |
Nguyễn Thị Thùy Chung |
28/03/2000 |
11A6 |
GDCD |
KK |
8 |
Hoàng Thị Hồng Giang |
19/08/2000 |
11A1 |
GDCD |
Nhì |
9 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
01/07/2000 |
11D1 |
Ngữ văn |
Nhì |
10 |
Lê Thị Mỹ Uyên |
27/11/2000 |
11A1 |
Ngữ văn |
KK |
11 |
Hồ Thị Vân |
02/11/2000 |
11D1 |
Ngữ văn |
Ba |
12 |
Lê Tiến Long |
15/08/2000 |
11A1 |
Toán |
Ba |
|
|
|
|
|
|
13 |
Hồ Thị Hà |
02/11/2000 |
11A1 |
Sinh học |
Nhì |
14 |
Đậu Văn Nam |
15/12/2000 |
11B |
Sinh học |
Ba |
15 |
Hồ Sỹ Thông |
30/10/2000 |
11A1 |
Sinh học |
Nhì |
|
3. Đội ngũ
Đầu năm học, toàn trường có 8 tổ, gồm 7 tổ chuyên môn và tổ Văn phòng. Trong đó: BGH: 2; Tổ Văn phòng: 4; Tổ Ngữ văn: 11; Toán 16; Lý-Tin-CN: 16; Hóa- Sinh: 13; Sử-Địa: 7; GDCD-Thể dục-QP: 12; Ngoại ngữ: 10.
Tổng số CB-GV-CNV trong biên chế đến thời điểm 15/9/2016 là 91 người; so với định biên còn thiếu 15 người. Chi bộ có 48 đảng viên.
Hợp đồng khoán việc 2 người: Văn: 1 và Tin 1 người và 3 bảo vệ, 01 người làm VSMT.
Đầu năm học, toàn trường có 8 tổ, gồm 7 tổ chuyên môn và tổ Văn phòng. Trong đó: BGH: 2; Tổ Văn phòng: 4; Tổ Ngữ văn: 11; Toán 16; Lý-Tin-CN: 16; Hóa- Sinh: 13; Sử-Địa: 7; GDCD-Thể dục-QP: 12; Ngoại ngữ: 10. Tổng số CB-GV-CNV trong biên chế đến thời điểm 15/9/2016 là 91 người; so với định biên còn thiếu 15 người. Chi bộ có 48 đảng viên.
Hợp đồng khoán việc 2 người: Văn: 1 và Tin 1 người và 3 bảo vệ, 01 người làm VSMT.
Đội ngũ CB-GV có 19 người có trình độ Thạc sỹ, 11 người đang học Cao học, 1 người đang làm NCS. Có 16 người có danh hiệu GVDG cấp Tỉnh, 55 người có danh hiệu GVDG cấp trường trở lên.
4. Xã hội hóa giáo dục:
Cuộc vận động ủng hộ xây dựng CSVC, xã hội hoá giáo dục đã thu được 482 triệu đồng.
5. Thành tích đạt được:
Trường đạt Tập thể LĐTT
Chi bộ: Hoàn thành Tốt nhiệm vụ.
Công đoàn Hoàn thành Tốt nhiệm vụ
Khen thưởng:
SKKN6 bản được công nhận bậc A, B cấp ngành.
1. Ngô Trí Hải Toán A (Được công nhận cấp Tỉnh)
2. Phạm Ngọc Chuyên Toán B
3. Hồ Thị Hoài Liên Toán B
4. Trần Văn Quang Lý B
5. Nguyễn Văn Kim Hóa B
6. Đào Văn Truyền Hóa B
Đạt danh hiệu CSTĐ CS: 14 người
1. Trần Văn Quang
2. Phạm Ngọc Chuyên
3. Ngô Trí Hải
4. Hồ Thị Hoài Liên
5. Đào Văn Truyền
6. Nguyễn Văn Kim
7. Phạm Văn Tương
8. Chu Thị Kim Dung
9. Thái Văn Phú
10. Đậu Thị Cúc
11. Tăng Ngọc Hà
12. Hồ Sỹ Hoàng
13. Hồ Minh Nam
14. Trần Thị Quỳnh
NĂM HỌC 2017-2018
1. Quy mô trường lớp:
Năm học 2017 - 2018 trường có 42 lớp với 1555 học sinh cuối năm, bỏ học 8 em, chuyển trường, bảo lưu 17 em; Cuối năm, khối 10 có 14 lớp/510 em, khối 11 có 14 lớp/533 em, khối 12 có 14 lớp/512em.
2. Chất lượng , hiệu quả giáo dục :
- Kết quả xếp loại hạnh kiểm và học lực:
Tổng số HS |
Học lực |
Hạnh kiểm |
Giỏi |
Khá |
TB |
Yếu |
Kém |
Tốt |
Khá |
TB |
Yếu |
1555 |
253 |
1042 |
250 |
9 |
1 |
1108 |
354 |
85 |
8 |
TỶ LỆ % |
16,3% |
67,0% |
16,1% |
0,6% |
0,1% |
71,3% |
22,8% |
5,5% |
0,5% |
Năm 16-17 |
15,36 |
64,14 |
19,67 |
0,84 |
|
72,30 |
22,94 |
4,05 |
0,71 |
- Tốt nghiệp THPT: 98,2%. (Đậu 503/512 HS dự thi)
+ Có 11 học sinh được công nhận học sinh giỏi cấp Tỉnh về văn hóa, trong đó có 3 em đạt giải Nhì, 4 em đạt giải Ba và 4 em đạt giải KK.
+ Đã phát động cuộc thi Sáng tạo Khoa học kỹ thuật trong học sinh. Đã có 3 sản phẩm dự thi cấp Tỉnh, trong đó có 01 sản phẩm đạt giải Ba.
+ Hội khỏe Phù đổng cấp tỉnh, trường ta có 1 giải Nhất, 1 giải Ba môn Điền kinh, Giải Nhì môn Bóng đá nữ và giải Ba cở vua nữ lứa tuổi 16.
TT |
Họ và tên |
Lớp |
Môn thi |
xeploai |
1 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
11A1 |
Hoá học |
Nhì |
2 |
Đậu Đức Dương |
11A1 |
Tiếng Anh |
KK |
3 |
Hồ Thị Tính |
11D1 |
Tiếng Anh |
KK |
4 |
Vũ Thị Linh |
11A1 |
Địa lý |
Nhì |
5 |
Trần Thị Thu Trang |
11A1 |
Địa lý |
Ba |
6 |
Thái Thị Hòa |
11D1 |
GDCD |
KK |
7 |
Nguyễn Thị Liên |
11C |
GDCD |
Ba |
8 |
Nguyễn Thu Thủy |
11D1 |
Ngữ văn |
Nhì |
9 |
Nguyễn Thị Trang |
11A1 |
Ngữ văn |
Ba |
10 |
Hồ Thị Nhung |
11A1 |
Toán |
KK |
11 |
Văn Đức Thanh |
11A1 |
Toán |
Ba |
Học sinh giỏi TDTT:
TT |
Họ và tên |
Môn |
Giải |
1 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
2 |
Nguyễn Thị Trang |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
3 |
Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
4 |
Nguyễn Thị Diễm Quỳnh |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
5 |
Nguyễn Thị Huyền |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
6 |
Hồ Thị Hạnh |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
7 |
Nguyễn Thị Duyên |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
8 |
Vũ Thị Bình |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
9 |
Nguyễn Thị Ngân |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
10 |
Hồ Thị Lan |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
11 |
Nguyễn Thị Linh |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
12 |
Nguyễn Thị Quỳnh Giang |
Môn Bóng đá nữ THPT |
Giải Nhì |
13 |
Hồ Thị Ly |
Chạy 3.000m Nữ THPT |
Giải Nhất |
14 |
Phạm Văn Hoàng |
Chạy 5.000m Nam THPT |
Giải Ba |
15 |
Hồ Thị Nhung |
Môn Cờ vua nữ tuổi 17 -18 |
Giải Ba |
Thi KHKT cấp Tỉnh:
Em Lê Tiến Vượng - HS lớp 11A3 đạt giải Ba
3. Đội ngũ
Tổng số CB-GV-CNV là 99 người, cơ cấu gồm 8 tổ, gồm 7 tổ chuyên môn và tổ Văn phòng. BGH: 4; Tổ Văn phòng: 6; Tổ Ngữ văn: 12; Toán 13; Lý-Tin-CN: 16; Hóa- Sinh: 13; Sử-Địa: 9; GDCD-Thể dục-QP: 12; Ngoại ngữ: 12. So với định biên còn thiếu 6 người. Chi bộ có 60 đảng viên.
Hợp đồng khoán việc 01 người với môn Tin học và 3 bảo vệ, 01 người làm VSMT.
Số GV có danh hiệu GVDG cấp Tỉnh là 16 người. Trường đã tạo điều kiện cho 15 người đi học Thạc sĩ, một người làm NCS... Số người đã có bằng Thạc sỹ là 19 người.
4. Xã hội hóa giáo dục:
Cuộc vận động ủng hộ xây dựng CSVC, xã hội hoá giáo dục đã thu được cả tiền và hiện vật, trị giá 546 triệu đồng
5. Thành tích đạt được:
Nhà trường: Hoàn thành nhiệm vụ:
Chi bộ: Hoàn thành Tốt nhiệm vụ
Danh sách CSTĐ cấp cơ sở:
1 Phạm Văn Tương
2 Trần Thị Quỳnh
3 Đặng Ngọc Tuấn
4 Hồ Thị Hoa
5 Vũ Thị Phương
6 Nguyễn Thị Hương
7 Chu Thị Kim Dung
8 Vũ Thị Kim Sự
9 Tăng Ngọc Hà
10 Võ Thị Giang
11 Lê Thị Thanh Hoà
12 Đào Văn Truyền
13 Hồ Thị Hoài Liên
14 Thái Văn Phú
15 Lê Tiến Tráng
Cá nhân có SKKN cấp Cơ sở
1 Nguyễn Thị Hương B
2 Hồ Thị Hoa A Cấp Tỉnh
3 Trần Văn Hòa A
4 Phạm Văn Tương A
5 Vũ Thị Phương B
6 Trần Thị Quỳnh A
7 Chu Thị Kim Dung B
8 Tăng Ngọc Hà B
9 Đặng Ngọc Tuấn A Cấp Tỉnh
10 Vũ Thị Kim Sự B
NĂM HỌC 2018-2019
1. Quy mô trường lớp:
- Năm học 2018 - 2019 trường có 41 lớp, 1586 học sinh, trong đó khối 10: 13 lớp, 549 HS; khối 11: 14 lớp, 504 HS, khối 12: 14 lớp, 533 HS.
2. Chất lượng, hiệu quả giáo dục :
- Kết quả xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm:
Sĩ số |
Học lực |
Hạnh kiểm |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
1551 |
246 |
1047 |
255 |
3 |
1168 |
314 |
58 |
11 |
Tỷ lệ |
15,9% |
67,5% |
16,4% |
0,2% |
75,3% |
20,2% |
3,7% |
0,7% |
Năm
trước |
16,3% |
67,0% |
16,1% |
0,6% |
71,3% |
22,8% |
5,5% |
0,5% |
Kết quả thi Quốc gia THPT:
Số dự thi: 531 em: kết quả có 506 em đậu, 25 em trượt. Tỷ lệ đậu TN: 506/529 = 95,6% (năm trước 98,2%)
+ Có 18 học sinh được công nhận học sinh giỏi cấp Tỉnh về văn hóa, trong đó có 3 em đạt giải Nhì, 7 em đạt giải Ba và 8 em đạt giải KK.
Lê Thị Y Bình |
08/11/2002 |
Toán |
11A1 |
KK |
Hồ Thị Châu |
02/01/2002 |
Toán |
11A1 |
KK |
Nguyễn Thị Ái Linh |
14/10/2002 |
Hóa |
11A1 |
Nhì |
Đặng Khắc Thành |
15/04/2002 |
Hóa |
11A1 |
Ba |
Cao Thị Thủy |
09/12/2002 |
Hóa |
11A1 |
Nhì |
Nguyễn Thị Hường |
27/05/2002 |
Lịch sử |
11D1 |
KK |
Nguyễn Văn Trí |
04/05/2002 |
Vật lí |
11A1 |
KK |
Nguyễn Đình Trung |
03/03/2002 |
Vật lí |
11A1 |
Ba |
Đậu Đức Tuấn |
29/12/2002 |
Vật lí |
11A1 |
Ba |
Lê Thị Nguyên |
10/03/2002 |
Địa lý |
11D2 |
Ba |
Hồ Thị Quế |
18/05/2002 |
Địa lý |
11A1 |
Ba |
Nguyễn Thị Yến |
22/10/2002 |
Địa lý |
11A1 |
KK |
Bùi Văn Hào |
22/10/2002 |
GDCD |
11D1 |
Ba |
Nguyễn Thị Hoa |
08/05/2002 |
GDCD |
11D1 |
Nhì |
Lê Thị Lệ |
16/09/2002 |
Ngữ văn |
11D1 |
Ba |
Nguyễn Thị Quỳnh |
21/08/2002 |
Ngữ văn |
11D2 |
KK |
Lê Thị Hoa |
20/02/2002 |
Sinh học |
11A1 |
KK |
Nguyễn Thị Huyền |
16/03/2002 |
Sinh học |
11A1 |
Ba |
Đã tham gia các cuộc thi như ATGT cho nụ cười ngày mai với 6 em được giải KK
Hồ Thị Quế |
11A1 |
28/5/2002 |
Khuyến khích |
Hồ Văn Phúc |
11A1 |
20/3/2002 |
Khuyến khích |
Lê Thị Hoa |
11A1 |
20/2/2002 |
Khuyến khích |
Nguyễn Thị Tường Vân |
11A2 |
2/5/2002 |
Khuyến khích |
Nguyễn Thị Yến A |
11A1 |
22/10/2002 |
Khuyến khích |
Trương Thị Ngọc Hoàn |
11A4 |
26/11/2002 |
Khuyến khích |
Trương Thị Phương Thảo |
11A2 |
12/7/2002 |
Khuyến khích |
3. Đội ngũ
Thực hiện đề án của Sở GD-ĐT, trường sáp nhập các tổ, nhóm, chỉ có 4 tổ chuyên môn, các nhân viên được phân công về các tổ chuyên môn để sinh hoạt hành chính, sinh hoạt chuyên môn theo nhóm. Trong đó: BGH: 4 người; Tổ Văn – Ngoại ngữ: 24 người (Cô Thu thư viện sinh hoạt hành chính ở tổ này); Tổ Toán – Tin: 22 người (cô Linh Kế toán sinh hoạt hành chính ở tổ này, thầy Đình Đức – Hiệu phó và thầy Tất Phương – thiết bị cũng sinh hoạt cùng tổ); Tổ tự nhiên gồm các nhóm: Lý: 9 người, Hoá: 9 người, Sinh: 6 người và công nghệ: 2 người. Sinh hoạt cùng với tổ Tự nhiên có: thầy Tuấn – Hiệu trưởng, thầy Bằng – Hiệu phó, thầy Hoà – Thiết bị và cô Liên – y tế.; Tổ Xã hội gồm các nhóm: Sử 4 người, Địa: 5 người; GDCD: 3 người, Thể dục: 7 người và GDQP: 2 người. Sinh hoạt cùng tổ Xã hội có thầy Đào Đức – Hiệu phó.
Tổng số CB-GV-CNV trong biên chế đến thời điểm 15/9/2018 là 98 người; so với định biên còn thiếu 5 người. Chi bộ có 55 đảng viên.
Đội ngũ CB-GV có 26 người có trình độ Thạc sỹ, 5 người đang học Cao học, 7 người đang ôn thi Cao học. Có 15 người có danh hiệu GVDG cấp Tỉnh, 55 người có danh hiệu GVDG cấp trường trở lên.
Tổng số CB-GV-CNV trong biên chế đến thời điểm 15/9/2018 là 98 người; so với định biên còn thiếu 5 người. Chi bộ có 55 đảng viên.
4. Xã hội hóa giáo dục:
5. Thành tích đạt được:
Trường đạt Tập thể Lao động Tiên tiến
Được UBND tỉnh tặng Bằng khen về công tác Ra quân làm thủy lợi ngày 15, 16/10
Chi bộ: Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Công đoàn: Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Thành tích cá nhân:
*) Chiến sỹ thi đua cấp Cơ sở 14 người
1 Đậu Thị Thảo
2 Nguyễn Thị Hương
3 Nguyễn Thị Thu
4 Mai Thị Thư
5 Lê Thị Thao
6 Nguyễn Văn Kim
7 Vũ Thị Phương
8 Đào Văn Truyền
9 Trần Thị Quỳnh
10 Chu Thị Kim Dung
11 Tăng Ngọc Hà
12 Võ Thị Giang
13 Hồ Thị Thanh Thu
14 Hồ Thị Hoa
*) Bằng khen Chủ tịch UBND Tỉnh: 2 người
Hồ Thị Hoa
Trần Thị Quỳnh
*) Bằng khen Bộ GD-ĐT: 5 người
Nguyễn Thị Hương
Trần Thị Quỳnh
Hồ Thị Hoa
Đào Văn Truyền
Vũ Thị Phương
*) Bằng khen LĐLĐ tỉnh: 1 người
Nguyễn Thị Thu
*) Giấy khen công đoàn
Hồ Văn Giáp
Lê Thị Thanh Hòa
Nguyễn Thị Hồng Mận
Hồ Minh Nam
Trần Văn Quang
Hồ Thị Thanh Thu
Hoàng Nguyên Tuấn
*) Danh sách 14 GV có SKKK:
1 Mai Thị Thư B
2 Nguyễn Thị Thu B
3 Võ Thị Giang A Cấp Tỉnh
4 Nguyễn Thị Hương B
5 Trần Thị Quỳnh B
6 Chu Thị Kim Dung B
7 Hồ Thị Hoa B
8 Đậu Thị Thảo B
9 Lê Thị Thao B
10 Nguyễn Văn Kim B
11 Đào Văn Truyền B
12 Vũ Thị Phương B
13 Hồ Thị Thanh Thu B
14 Tăng Ngọc Hà B
NĂM HỌC 2019-2020
1. Quy mô trường lớp:
Năm học 2019 - 2020 trường có 39 lớp; trong đó khối 12 từ 14 lớp sau khi cho HS đăng ký lại các môn phân ban, sắp xếp lại còn 13 lớp. Tổng số học sinh đầu năm là 1562, cuối năm 1547 em (Đến 6 em, giảm 19 em, trong đó: bỏ học: 3 em, chuyển đi: 2 em, còn lại là bảo lưu và xin đi học nghề).
Cuối năm, khối 10 có 13 lớp/543 em, khối 11 có 13 lớp/517 em, khối 12 có 13 lớp/489 em.
2. Chất lượng, hiệu quả giáo dục :
- Kết quả xếp loại học lực và hạnh kiểm cuối năm:
Sĩ số |
Học lực |
Hạnh kiểm |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Tốt |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
1547 |
317 |
1015 |
211 |
4 |
1136 |
338 |
67 |
6 |
Tỷ lệ |
20,5% |
65,6% |
13,6% |
0,3% |
73,4% |
21,8% |
4,3% |
0,4% |
Về chất lượng mũi nhọn:
Năm học này, do dịch Covid-19, Sở không tổ chức thi HSG cấp Tỉnh.
Trường cũng đã lập đội tuyển, bồi dưỡng, tham gia Hội khỏe Phù Đổng, từ khối THPT, cụm và cấp Tỉnh. Kết quả có 02 em đạt Giải 3 môn điền kinh:
Hồ Thị Triều |
21/09/2004 |
Chạy 1.500m nữ |
Ba |
10D1 |
|
Nguyễn Thị Hà My |
24/10/2004 |
Nhảy cao |
Ba |
10D2 |
|
3. Đội ngũ
Tổng số CB-GV-CNV là 96 người, cơ cấu gồm 4 tổ chuyên môn và bộ phận Văn phòng. Trong đó: BGH: 4; Tổ Văn phòng, phục vụ: 5; Tổ Ngữ văn - Anh: 24; Tổ Toán – Tin: 18; Tổ Tự nhiên: 25; và tổ Xã hội: 21 người. So với định biên còn thiếu 1 người. Chi bộ có 58 đảng viên.
Hợp đồng khoán việc 3 người; 3 bảo vệ, 01 người làm VSMT.
Đã cử 15 GV tham dự Hội thi GVDG cấp tỉnh và đã có 10 người đạt danh hiệu GVDG cấp Tỉnh.
Số GV có danh hiệu GVDG cấp Tỉnh hiện nay là 26 người.
Đã tạo điều kiện cho 12 người đi học Thạc sĩ... Số người đã có bằng Thạc sỹ là 32 người.
Có hơn 42 SKKN bậc 3 (cấp trường), 28 bản SKKN gửi đi Sở xét, đề nghị công nhận xếp loại A, B; trong đó có 19 bản được công nhận bậc B, xếp thứ ba toàn tỉnh.
4. Xã hội hóa giáo dục:
Cuộc vận động ủng hộ xây dựng CSVC, xã hội hoá giáo dục đã thu được cả tiền và hiện vật, trị giá hơn 575 triệu đồng
5. Thành tích đạt được:
Trường được kiểm định đạt cấp độ 2
Được công nhận lại Chuẩn Quốc gia mức độ 1.
+ Trường được công nhận đạt danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc.
+ Công đoàn đạt Tập thể lao động Xuất sắc
Trường được Bộ GD-ĐT tặng Bằng khen
+ Cuộc thi trực tuyến "Tìm hiểu pháp luật về an toàn giao thông và cung cấp, sử dụng thông tin trên mạng Internet":
Giải Nhất tập thể, được UBND tỉnh tặng Bằng khen
Cá nhân:
1. Cô Nguyễn Thị Dung – Giải Nhì
2. Cô Nguyễn Thị Ngà – Giải Ba
3. Thầy Võ Thành Trì – Giải ba
Thành tích cá nhân:
*) 11 thầy cô được công nhận GVDG cấp Tỉnh trong Hội thi GVDG cấp Tỉnh bậc THPT năm 2019:
1. Đặng Ngọc Tuấn
2. Nguyễn Thị Hương
3. Mai Thị Thư
4. Nguyễn Văn Kim
5. Chu Thị Kim Dung
6. Hồ Hữu Thắng
7. Nguyễn Thị Hiên
8. Phạm Thị Mận
9. Nguyễn Văn Dũng
10. Hồ Thị Hoa
11. Hoàng Nguyên Tuấn
*) 17 thầy cô được đề nghị công nhận CSTĐ cấp cơ sở
1. Nguyễn Đình Đức
2. Lê Văn Bằng
3. Hồ Thị Hoa
4. Mai Thị Thư
5. Đặng Ngọc Tuấn
6. Nguyễn Văn Dũng
7. Hoàng Nguyên Tuấn
8. Hồ Hữu Thắng
9. Lê Thị Thao
10. Văn Thị Hà
11. Nguyễn Thị Dung
12. Nguyễn Thị Ngà
13. Trần Văn Quang
14. Hồ Thị Lý
15. Nguyễn Thị Thìn
16. Phạm Thị Nga
17. Vũ Ngọc Tuấn
*) UBND tỉnh tặng Bằng khen:
Cô Mai Thị Thư
*) Bộ GD-ĐT tặng Bằng khen:
Cô Lê Thị Thao được
*) Được công nhận CSTĐ cấp Tỉnh:
Cô Hồ Thị Hoa
*) Được tặng Giấy khen các cấp:
1. Vũ Ngọc Tuấn
2. Đào Xuân Đức
3. Phạm Ngọc Chuyên
4. Nguyễn Thị Hiên
5. Lê Thị Thanh Hòa
6. Hồ Thị Lan Hương
7. Phạm Thị Hải Mai
8. Nguyễn Thị Hồng Mận
9. Phạm Thị Mận
10. Hồ Minh Nam
11. Phạm Thị Nga
12. Trần Văn Quang
13. Hồ Thị Thanh Thu
14. Trần Thị Minh Thùy
15. Vũ Thị Tình
*) Có SKKN cấp cơ sở: 20 thầy cô
1. Đặng Ngọc Tuấn
2. Hoàng Thị Hiền
3. Văn Thị Hà
4. Nguyễn Thị Ngà
5. Mai Thị Thư
6. Phạm Thị Nga
7. Trần Văn Quang
8. Lê Thị Thao
9. Vũ Thị Phương
10. Đào Văn Truyền
11. Hồ Hữu Thắng
12. Nguyễn Thị Dung
13. Nguyễn Văn Dũng
14. Hồ Thị Hoa
15. Hồ Thị Lý
16. Hoàng Nguyên Tuấn
17. Nguyễn Thị Thìn
18. Nguyễn Đình Đức
19. Lê Văn Bằng
20. Vũ Ngọc Tuấn
NĂM HỌC 2020-2021
Học sinh giỏi
1 |
HOÀNG THANH THÚY |
27/02/2003 |
Địa lý |
14,38 |
Giải Ba |
12A1 |
2 |
NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM |
02/10/2003 |
Địa lý |
14,5 |
Giải Ba |
12A1 |
3 |
BÙI THỊ LAN |
01/03/2003 |
GDCD |
13,63 |
Giải Ba |
12D1 |
4 |
LÊ THỊ HOÀI LINH |
16/10/2003 |
GDCD |
12,88 |
Khuyến khích |
12A2 |
5 |
HỒ TRỌNG HẠ |
05/11/2003 |
Hóa học |
12,63 |
Khuyến khích |
12A1 |
6 |
NGUYỄN HỮU NGUYÊN |
02/02/2003 |
Hóa học |
15,13 |
Giải Ba |
12A1 |
7 |
NGUYỄN THU TRANG |
18/01/2003 |
Hóa học |
15,88 |
Giải Nhì |
12A1 |
8 |
NGUYỄN THỊ DUNG |
20/01/2003 |
Vật lý |
11,13 |
Khuyến khích |
12A1 |
9 |
NGUYỄN THỊ LINH |
20/11/2003 |
Sinh học |
16,5 |
Giải Ba |
12A1 |
10 |
NGUYỄN THÙY LINH |
19/05/2003 |
Sinh học |
17,5 |
Giải Nhì |
12A1 |
12 |
PHẠM VIỆT TÙNG |
10/08/2003 |
Toán |
12,88 |
Khuyến khích |
12A1 |
12 |
ĐẬU THỊ KIỀU OANH |
23/01/2003 |
Ngữ văn |
14,75 |
Giải Ba |
12D1 |
SỞ GD-ĐT NGHỆ AN |
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN - ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015 |
|
|
|
|
|
|
13 |
11 |
|
|
|
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Nữ |
Trình độ chuyên môn |
Môn dạy |
Thạc sỹ |
GVDG |
Chức vụ, kiêm nhiệm |
Ghi chú |
|
1 |
Vũ Ngọc Tuấn |
02/08/1962 |
|
Thạc sỹ Hóa |
Hóa |
x |
x |
Hiệu trưởng |
|
|
2 |
Hồ Thị Thanh |
29/11/1976 |
x |
Thạc sỹ Văn |
Văn |
x |
x |
Phó Hiệu trưởng |
|
|
3 |
Nguyễn Đình Đức |
06/01/1977 |
|
Thạc sỹ Toán |
Toán |
x |
x |
Bổ nhiệm T10/2014 |
|
|
4 |
Nguyễn Thị Hương |
01/01/1983 |
x |
ĐHSP Văn |
Ngữ văn |
|
|
Tổ trưởng CM |
|
|
5 |
Nguyễn Thị Kỷ |
04/02/1978 |
x |
ĐHSP Văn |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
6 |
Nguyễn Thị Thu |
19/08/1983 |
x |
ĐHSP Văn |
Ngữ văn |
|
x |
Tổ phó CM |
|
|
7 |
Lê Thị Thanh Hoà |
11/05/1983 |
x |
ĐHSP Văn |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
8 |
Trần Thị Minh Phúc |
14/07/1984 |
x |
ĐHSP Văn |
Ngữ văn |
x |
|
|
NC Sinh |
|
9 |
Đậu Đức Trung |
02/07/1978 |
|
CN Văn |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
10 |
Thái Văn Phú |
15/02/1981 |
|
ĐHSP Văn |
Ngữ văn |
|
|
P. BT Đoàn trường |
|
|
11 |
Đặng Thị Thuyết |
01/06/1985 |
x |
Thạc sỹ Văn |
Ngữ văn |
x |
|
|
|
|
12 |
Mai Thị Thư |
10/10/1984 |
x |
ĐHSP Văn |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
13 |
Trần Thị Yến |
10/10/1984 |
x |
ĐHSP Văn |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
14 |
Văn Thị Hà |
03/04/1987 |
x |
ĐHSP Văn |
Ngữ văn |
|
|
|
|
|
15 |
Đậu Đức Nhuận |
10/05/1956 |
|
ĐHSP Sử |
Lịch sử |
|
x |
Tổ trưởng CM |
|
|
16 |
Hồ Thị Lan Hương |
08/08/1976 |
x |
ĐHSP Sử |
Lịch sử |
|
x |
Tổ phó CM |
|
|
17 |
Đậu Thị Cúc |
23/09/1981 |
x |
ĐHSP Sử |
Lịch sử |
|
|
|
|
|
18 |
Nguyễn Thị Kim Phong |
09/05/1984 |
x |
ĐHSP Sử |
Lịch sử |
|
|
|
|
|
19 |
Hồ Minh Nam |
18/04/1978 |
|
ĐHSP Địa |
Địa lí |
|
|
Tổ phó CM |
|
|
20 |
Võ Thị Giang |
04/02/1978 |
x |
ĐHSP Địa |
Địa lí |
|
|
|
|
|
21 |
Phan Văn Nhân |
12/05/1981 |
|
ĐHSP Địa |
Địa lí |
|
|
|
|
|
22 |
Nguyễn Thị Hiên |
15/06/1982 |
x |
ĐHSP Địa |
Địa lí |
|
|
|
|
|
23 |
Nguyễn Thị Chung |
10/01/1989 |
x |
ĐHSP Địa |
Địa lí |
|
|
|
|
|
24 |
Nguyễn Trung Lin |
12/09/1959 |
|
ĐHSP TD |
Thể dục |
|
x |
Tổ trưởng CM |
|
|
25 |
Thái Hữu Thắng |
15/12/1975 |
|
ĐHSP TD |
Thể dục |
|
|
Tổ phó CM |
|
|
26 |
Hồ Hữu Thắng |
07/11/1977 |
|
ĐHSP TD |
Thể dục |
|
|
|
|
|
27 |
Nguyễn Hồng Quân |
23/10/1978 |
|
ĐHSP TD |
Thể dục |
|
|
|
|
|
28 |
Lê Tiến Tráng |
09/05/1982 |
|
ĐHSP TD |
Thể dục |
|
|
|
|
|
29 |
Nguyễn Nam Hải |
02/11/1983 |
|
ĐHSP TD |
Thể dục |
|
|
|
|
|
30 |
Tăng Ngọc Hà |
20/08/1980 |
|
ĐHSP TD |
Thể dục |
|
|
Vườn trường |
|
|
31 |
Hồ Sỹ Danh |
20/07/1985 |
|
ĐH QP-AN |
QP-AN |
|
|
|
|
|
32 |
Võ Thị Hải Yến |
10/09/1969 |
x |
Thạc sỹ GDCD |
GDCD |
x |
x |
Tổ phó CM |
|
|
33 |
Đào Xuân Đức |
15/06/1977 |
|
ĐHSP GDCD |
GDCD |
|
x |
Bí thư ĐT |
|
|
34 |
Nguyễn Thị Nhung |
21/02/1977 |
x |
ĐHSP GDCD |
GDCD |
|
|
|
|
|
35 |
Nguyễn Thị Hồng Thư |
01/08/1979 |
x |
Thạc sỹ GDCD |
GDCD |
x |
|
|
|
|
36 |
Nguyễn Thị Nhạn |
02/09/1960 |
x |
ĐHSP Anh |
Tiếng Anh |
|
|
Tổ trưởng CM |
|
|
37 |
Trần Thị Lan |
30/10/1975 |
x |
ĐHSP Anh |
Tiếng Anh |
|
|
Tổ phó CM |
|
|
38 |
Cao Thị Huệ |
05/10/1983 |
x |
ĐHSP Anh |
Tiếng Anh |
|
x |
|
|
|
39 |
Nguyễn Hoàng Anh |
10/07/1977 |
|
ĐHSP Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
40 |
Trần Thị Minh Thùy |
27/06/1977 |
x |
ĐHSP Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
41 |
Đặng Ngọc Tuấn |
04/08/1976 |
|
ĐHSP Anh |
Tiếng Anh |
|
|
Thư kí HĐT |
|
|
42 |
Phạm Thị Hải Mai |
06/08/1978 |
x |
ĐHSP Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
43 |
Nguyễn Thị Quế |
28/05/1986 |
x |
ĐHSP Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
44 |
Vũ Thị Tuyết |
18/04/1987 |
x |
ĐHSP Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
45 |
Nguyễn Thị Hồng Mận |
19/05/1979 |
x |
Cử nhân Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
46 |
Phạm Thị Nhàn |
30/10/1980 |
x |
Cử nhân Anh |
Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
47 |
Lương Thị Xuân Hà |
11/02/1960 |
x |
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
Tổ trưởng CM |
|
|
48 |
Lê Thị Bạch Tuyết |
10/08/1965 |
x |
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
|
|
49 |
Nguyễn Văn Khánh |
15/07/1969 |
|
Thạc sỹ Toán |
Toán |
x |
|
|
|
|
50 |
Ngô Trí Hải |
06/10/1979 |
|
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
CH |
|
51 |
Phạm Ngọc Chuyên |
12/01/1979 |
|
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
Tổ phó CM |
|
|
52 |
Phan Đức Dũng |
26/09/1978 |
|
Thạc sỹ Toán |
Toán |
x |
|
|
|
|
53 |
Hồ Thị Hoài Liên |
17/11/1981 |
x |
Thạc sỹ Toán |
Toán |
x |
|
|
|
|
54 |
Nguyễn Văn Dũng |
14/03/1982 |
|
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
CH |
|
55 |
Nguyễn Huy Hoàng |
28/01/1983 |
|
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
|
|
56 |
Hồ Thị Hoa |
04/10/1984 |
x |
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
|
|
57 |
Nguyễn Thị Huyền Trân |
18/06/1985 |
x |
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
|
|
58 |
Văn Thị Thảo |
03/09/1986 |
x |
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
|
|
59 |
Đậu Thị Thảo |
10/10/1984 |
x |
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
|
|
60 |
Bùi Thị Thanh Thuỷ |
16/06/1985 |
x |
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
|
|
61 |
Hồ Thi Lý |
20/10/1985 |
x |
ĐHSP Toán |
Toán |
|
|
|
|
|
62 |
Lê Quang Bảo |
30/08/1981 |
|
Thạc sỹ Toán |
Toán |
x |
|
|
|
|
63 |
Nguyễn Văn Hiền |
10/12/1958 |
|
ĐHSP Lí |
Vật lí |
|
|
Tổ trưởng CM |
|
|
64 |
Phan Đình Phú |
18/12/1958 |
|
ĐHSP Lí |
Vật lí |
|
|
CTCĐ+Tổ phó CM |
|
|
65 |
Dương Hải Phong |
03/09/1959 |
|
ĐHSP Lí |
Vật lí |
|
|
|
|
|
66 |
Hồ Văn Giáp |
26/12/1961 |
|
ĐHSP Lí |
Vật lí |
|
|
|
|
|
67 |
Trần Đức Sơn |
25/01/1963 |
|
ĐHSP Lí |
Vật lí |
|
|
|
|
|
68 |
Trần Văn Quang |
02/01/1978 |
|
ĐHSP Lí |
Vật lí |
|
|
|
|
|
69 |
Lê Tiến Hào |
29/08/1979 |
|
Thạc sỹ Lí |
Vật lí |
x |
|
|
|
|
70 |
Phạm Thị Nga |
26/04/1987 |
x |
ĐHSP Lí |
Vật lí |
|
|
|
|
|
71 |
Lê Thị Thao |
13/06/1988 |
x |
ĐHSP Lí |
Vật Lí |
|
|
|
|
|
72 |
Hán Thị Hảo |
29/03/1986 |
x |
ĐHSP CN |
KTCN |
|
|
|
|
|
73 |
Phạm Thị Hằng |
15/01/1986 |
x |
ĐHSP CN |
KTCN |
|
|
|
|
|
74 |
Hoàng Nguyên Tuấn |
10/01/1980 |
|
ĐHSP Tin |
Tin |
|
|
Tổ phó CM |
|
|
75 |
Nguyễn Trọng Triều |
13/02/1977 |
|
ĐHSP Tin |
Tin |
|
|
|
|
|
76 |
Nguyễn Thị Thơ |
08/05/1986 |
x |
ĐHSP Tin |
Tin |
|
|
|
|
|
77 |
Hồ Sỹ Hoàng |
04/12/1987 |
|
ĐHSP Tin |
Tin |
|
|
|
|
|
78 |
Nguyễn Thị Lam |
04/11/1983 |
|
ĐHSP Tin |
Tin |
|
|
|
|
|
79 |
Đào Văn Truyền |
12/10/1967 |
|
ĐHSP Hóa |
Hoá |
|
|
Tổ phó CM |
|
|
80 |
Võ Thị Vân |
13/11/1979 |
x |
ĐHSP Hóa |
Hoá |
|
|
|
|
|
81 |
Lê Thị Thoa |
08/06/1982 |
x |
ĐHSP Hóa |
Hoá |
|
|
|
|
|
82 |
Vũ Thị Phương |
04/01/1983 |
x |
ĐHSP Hóa |
Hoá |
|
|
|
|
|
83 |
Hồ Thị Quế |
12/02/1986 |
x |
ĐHSP Hóa |
Hoá |
|
|
|
|
|
84 |
Phạm Văn Tương |
15/02/1986 |
|
ĐHSP Hóa |
Hoá |
|
|
|
CH |
|
85 |
Nguyễn Thị Trinh |
10/07/1985 |
x |
ĐHSP Hóa |
Hoá |
|
|
|
|
|
86 |
Nguyễn Văn Kim |
28/06/1981 |
|
Thạc sỹ Hóa |
Hoá |
x |
|
|
|
|
87 |
Đậu Đức Quế |
24/05/1956 |
|
ĐHSP Sinh |
Sinh học |
|
x |
Tổ trưởng CM |
|
|
88 |
Nguyễn Văn Hùng |
07/04/1976 |
|
ĐHSP Sinh |
Sinh học |
|
|
|
|
|
89 |
Trần Thị Quỳnh |
20/05/1982 |
x |
ĐHSP Sinh |
Sinh học |
|
|
|
|
|
90 |
Nguyễn Thị Bình |
20/10/1981 |
x |
ĐHSP Sinh |
Sinh học |
|
|
|
|
|
91 |
Chu Thị Kim Dung |
03/03/1984 |
x |
ĐHSP Sinh |
Sinh học |
|
|
|
|
|
92 |
Nguyễn Thị Hường |
02/10/1984 |
x |
ĐHSP Sinh |
Nông lâm |
|
|
|
|
|
93 |
Hồ Văn Thân |
08/05/1956 |
|
TC Thư viện |
Thư viện |
|
|
Tổ trưởng HC |
|
|
94 |
Phạm Thị Linh |
05/10/1967 |
X |
CĐ Kế toán |
Kế toán |
|
|
|
|
|
95 |
Lê Thị Thanh Tú |
05/02/1964 |
X |
TC kế toán |
Văn thư |
|
|
Tổ phó HC |
|
|
96 |
Nguyễn Tất Phương |
21/08/1974 |
|
Cử nhân Tin |
Thiết bị |
|
|
|
|
|
97 |
Hoàng Thị Hường |
15/10/1982 |
X |
TC Kế toán |
Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
98 |
Lê Thị Liên |
06/01/1983 |
X |
CĐ Điều dưỡng |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHÂN SỰ:
NĂM HỌC 2015-2016
Đàu năm học, Sở tuyển dụng thêm 02 GV là thầy Chu Quốc Hùng dạy môn Toán và cô Nguyễn Thị Thanh Hóa dạy môn GDQP, làm việc từ 01/8/2015. Trong năm, tính đến ngày 31/8/2016, có cô Nguyễn Thị Nhạn nghỉ hưu từ 01/10/2015; thầy Phan Đình Phú nghỉ hưu theo NĐ 108 từ tháng 01/12/2015;Thầy Đậu Đức Nhuận và anh Hồ Văn Thân nghỉ hưu từ 01/6/2016; Thầy Đậu Đức Quế mất tháng 6/2016, cô Hồ Thị Thanh chuyển công tác về HĐND huyện
CHUYỂN ĐI:
Hoàng Thị hường 01/09/2015
Hồ Thị Thanh 15/08/2016
Nguyễn Thi Kim Phong 29/08/2016
Chu Quốc Hùng 01/11/2016
Phan Đức Dũng 01/12/2016
Trần Thị Yến 01/12/2016
Cao Thị Huệ 01/06/2017
Ngô Trí Hải 01/09/2017
Trần Thị Minh Phúc 01/09/2017
Chu Minh Anh Thơ 14/01/2019
Võ Thị Mai 30/01/2019
Nguyễn Thị Thơ 13/02/2019
Nguyễn Thị Hồng Thư 14/10/2019
Hoàng Thị Hiền 07/05/2020
Nguyễn Tất Hoàng 01/08/2020
Đặng Thị Thuyết 01/08/2020
Hồ Thị Quế 01/09/2020
Lê Thị Mai Hương 01/10/2020
Chu Thị Kim Dung 01/10/2020
HƯU
Lương Thị Xuân Hà 01/03/2015
Nguyễn Thị Nhạn 01/10/2015
Hồ Văn Thân 01/06/2016
Đậu Đức Nhuận 01/06/2016
Đậu Đức Quế 01/07/2016
Nguyễn Văn Hiền 01/01/2019
Lê Thị Thanh Tú 01/03/2019
Dương Hải Phong 01/10/2019
Nguyễn Trung Lin 01/10/2020
HƯU 108
Phan Đình Phú 01/12/2015
Lê Thị bạch Tuyết 01/10/2017
Phạm Thị linh 01/07/2018
Võ Thị hải yến 01/10/2020
CHUYỂN ĐẾN TỪ 2014
TUYỂN DỤNG MỚI:
Chu Quốc Hùng 01 tháng 8 năm 2015
Nguyễn Thị Thanh Hóa 01 tháng 8 năm 2015
Hồ Thị Thanh Thu
Trần Thị Duyên
Nguyễn Tất Hoàng
Chu Minh Anh Thơ
Nguyễn Thị Dung
Chế Thị Linh Trang
Võ Thị Mai
Trần Văn Hòa
Lê Thị Mai Hương 15/08/2018
Nguyễn Thị Lương 02/11/2020
Nguyễn Lê Diệu Hương 02/11/2020
Trần Thị Vân 02/11/2020
CHUYỂN VỀ:
Vũ Thị Tình 01 tháng 10 năm 2016
Nguyễn Thị Hạnh 01 tháng 12 năm 2016
Hoàng Thị Hiền 02 tháng 10 năm 2017
Vũ Thị Kim Sự 13 tháng 01 năm 2018
Nguyễn Thị Hà 13 tháng 01 năm 2018
Nguyễn Thị Ngà 11 tháng 02 năm 2019
Nguyễn Thị Thìn 15 tháng 08 năm 2019
Võ Thành Trì 15 tháng 08 năm 2019
Phạm Thị Mận 21 tháng 10 năm 2019
Đoàn Thị Minh Nguyệt 18 tháng 05 năm 2020
Trần Thị Huệ 30 tháng 06 năm 2020
Hoàng Thị Hằng 23 tháng 07 năm 2020
Hồ Thị Quyên 17 tháng 08 năm 2020
Hồ Thị Ngà 01 tháng 11 năm 2020
Các thầy cô, và các thế hệ học sinh có thể tải nội dung bài viết bởi link đính kèm cuối bài viết