CHƯƠNG 2
CACBOHIĐRAT
Câu 701. Chất tiêu biểu, quan trọng của monosaccarit là :
- Glucozơ.
- Saccarozơ.
- Fructozơ.
- Mantozơ.
Câu 702. Chất nào thuộc loại monosaccarit ?
- Glucozơ.
- Saccarozơ.
- Mantozơ.
- Cả A, B, C.
Câu 703. Chất nào xuất phát từ tiếng Hi Lạp có nghĩa là ngọt ?
- Glucozơ.
- Saccarozơ.
- Fructozơ.
- Mantozơ.
Câu 704. Đường hoá học là :
- Glucozơ.
- Saccarozơ.
- Fructozơ.
- Saccarin.
Câu 705. Hoàn thành nội dung sau : “Trong máu người luôn luôn có nồng độ ………… không đổi là 0,1%”
- muối khoáng.
- sắt.
- glucozơ.
- saccarozơ.
Câu 706. Chất có độ ngọt bằng khoảng 0,6 lần độ ngọt của đường mía :
- Glucozơ.
- Mantozơ.
- Fructozơ.
- Saccarin.
Câu 707. Chỉ ra nội dung
sai khi nói về phân tử glucozơ :
- Có một nhóm chức anđehit.
- Có 5 nhóm hiđroxyl.
- Mạch cacbon phân nhánh.
- Công thức phân tử có thể được viết C6(H2O)6.
Câu 708. Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là :
- 0,01%
- 0,1%
- 1%
- 10%
Câu 709. Glucozơ có đầy đủ tính chất hoá học của :
- ancol đa chức và anđehit đơn chức.
- ancol đa chức và anđehit đa chức.
- ancol đơn chức và anđehit đa chức.
- ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
Câu 710. Glucozơ không tham gia phản ứng :
- thuỷ phân.
- este hoá.
- tráng gương.
- khử bởi hiđro (Ni, t0).
Câu 711. Sobitol có cấu tạo :
- HOCH2[CH(OH)]4CHO.
- HOCH2[CH(OH)]3COCH2OH.
- HO CH2[CH(OH)]4 COOH.
- HOCH2[CH(OH)]4 CH2OH.
Câu 712. Chất được dùng để tráng gương, tráng ruột phích :
- Anđehit fomic.
- Anđehit axetic.
- Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 713. Trong huyết thanh truyền cho người bệnh có chứa
- protein
- lipit.
- glucozơ.
- saccarozơ.
Câu 714. Loại đường phổ biến nhất là :
- Glucozơ.
- Frutozơ.
- Saccarozơ.
- Mantozơ.
Câu 715. Saccarozơ có nhiều trong
- cây mía.
- củ cải đường.
- cây thốt nốt.
- cả A, B, C.
Câu 716. Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi
- hai gốc glucozơ.
- hai gốc fructozơ.
- một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
- Không phải A, B và C.
Câu 717. Đường mạch nha chứa chủ yếu là :
- Glucozơ.
- Fructozơ.
- Saccarozơ.
- Mantozơ.
Câu 718. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi :
- hai gốc glucozơ.
- hai gốc fructozơ.
- một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
- cả A, B và C đều sai.
Câu 719. Đồng phân của mantozơ là :
- Glucozơ.
- Fructozơ.
- Lactozơ.
- Saccarozơ.
Câu 720. Phản ứng hoá học quan trọng nhất của saccarozơ :
- Phản ứng thuỷ phân.
- Phản ứng tráng gương.
- Phản ứng với Cu(OH)2.
- Phản ứng este hoá.
Câu 721. Tính chất hoá học của saccarozơ :
- Tham gia phản ứng thuỷ phân.
- Tham gia phản ứng tráng gương.
- Tham gia phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch.
- Cả A, B, C.
Câu 722. Phản ứng :
1 mol X + 1 mol H
2O
1 mol glucozơ + 1 mol fructozơ.
X là :
- Tinh bột.
- Saccarozơ.
- Mantozơ.
- Xenlulozơ.
Câu 723. Chỉ ra ứng dụng của saccarozơ :
- Nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp thực phẩm.
- Thức ăn cần thiết hàng ngày cho con người.
- Dùng để pha chế một số thuốc dạng bột hoặc lỏng.
- Cả A, B, C.
Câu 724. Phản ứng : 1 mol X + 1 mol H
2O
2 mol glucozơ.
X là :
- Saccarozơ.
- Tinh bột.
- Mantozơ.
- Fructozơ.
Câu 725. Trong quá trình sản xuất đường, người ta tẩy trắng nước đường bằng :
- nước Gia-ven.
- khí clo.
- khí sunfurơ.
- clorua vôi.
Câu 726. Rỉ đường là :
- Nước mía ép.
- Nước đường đã tẩy màu.
- Đường kết tinh.
- Phần nước đường không thể kết tinh do lẫn tạp chất.
Câu 727. Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng :
- thuỷ phân.
- tráng gương.
- với Cu(OH)2.
- Cả A, B, C.
Câu 728. Khi hạt lúa nảy mầm, tinh bột dự trữ trong hạt lúa được chuyển hoá thành :
- glucozơ.
- fructozơ.
- mantozơ.
- saccarozơ.
Câu 729. Sản phẩm nông nghiệp nào chứa nhiều tinh bột nhất ?
- Gạo.
- Mì.
- Ngô.
- Sắn.
Câu 730. Trong mì chứa khoảng :
- 50% tinh bột.
- 60% tinh bột.
- 70% tinh bột.
- 80% tinh bột.
Câu 731. Amilopectin là thành phần của :
- tinh bột.
- xenlulozơ.
- protein.
- tecpen.
Câu 732. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần :
- glucozơ và fructozơ.
- amilozơ và amilopectin.
- gốc glucozơ và gốc fructozơ.
- saccarozơ và mantozơ.
Câu 733. Chỉ ra nội dung đúng khi nói về phân tử tinh bột :
- Gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.
- Gồm nhiều gốc fructozơ liên kết với nhau.
- Gồm nhiều gốc mantozơ liên kết với nhau.
- Gồm nhiều gốc saccarozơ liên kết với nhau.
Câu 734. Hoàn thành nội dung sau : “Khi thuỷ phân tinh bột ta được... là glucozơ” :
- sản phẩm tạo thành
- sản phẩm trung gian
- sản phẩm cuối cùng
- sản phẩm duy nhất
Câu 735. Hồ tinh bột là :
- dung dịch của tinh bột trong nước lạnh.
- dung dịch của tinh bột trong nước nóng.
- dung dịch keo của tinh bột trong nước.
- dung dịch của tinh bột trong nước Svayde.
Câu 736. Khi đun nóng tinh bột với nước, phần chủ yếu tinh bột sẽ
- tan vào nước.
- bị phồng lên.
- tác dụng với nước.
- Cả A, B, C.
Câu 737. Nội dung nào
không phản ánh cấu tạo phân tử tinh bột ?
- Tinh bột là chất rắn, màu trắng.
- Khối lượng phân tử của tinh bột rất lớn, tới hàng trăm nghìn hoặc hàng triệu đơn vị cacbon.
- Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.
- Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
Câu 738. Amilozơ có :
- mạch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC
- mạch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
- mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
- mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC.
Câu 739. Tinh bột
không tham gia phản ứng nào ?
- Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit.
- Phản ứng tráng gương.
- Phản ứng màu với iot.
- Phản ứng thuỷ phân xúc tác men.
Câu 740. Thuốc thử để nhận biết tinh bột là :
- Cu(OH)2
- AgNO3/NH3
- I2
- Br2
Câu 741. Dung dịch iot tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh lam đặc trưng, sau đó đun nóng ta thấy
- màu xanh đậm hơn.
- màu xanh nhạt hơn.
- màu xanh chuyển sang màu vàng rơm.
- màu xanh biến mất.
Câu 742. Chất nào khi thuỷ phân sinh ra sản phẩm cuối cùng là glucozơ ?
- Tinh bột.
- Mantozơ.
- Glicogen.
- Cả A, B, C.
Câu 743. Glicogen :
- là một loại gluxit.
- có phân tử khối lớn.
- còn gọi là tinh bột động vật.
- Cả A, B, C.
Câu 744. Chất nào được hấp thụ trực tiếp vào máu qua mao trạng ruột rồi theo máu về gan ?
- Glucozơ.
- Glicogen.
- Protein.
- Lipit.
Câu 745. Tinh bột động vật là :
- Amilozơ.
- Amilopectin.
- Glicogen.
- Glicocol.
Câu 746. Dãy sắp xếp các chất có phân tử khối giảm dần :
- Amilozơ, xenlulozơ, amilopectin, mantozơ.
- Xenlulozơ, amilopectin, amilozơ, mantozơ.
- Amilopectin, xenlulozơ, amilozơ, mantozơ.
- Xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, mantozơ.
Câu 747. Chất được tổng hợp từ glucozơ :
- Mantozơ.
- Amilozơ.
- Amilopectin.
- Glicogen.
Câu 748. Chất được dự trữ trong gan :
- Glucozơ.
- Saccarozơ.
- Glicogen.
- Mantozơ.
Câu 749. Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 quá trình còn lại : Sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự oxi hoá chậm.
- Sự cháy.
- Sự quang hợp.
- Sự hô hấp.
- Sự oxi hoá chậm.
Câu 750. Chất diệp lục còn có tên gọi :
- urotrophin.
- clorophin.
- electrophin.
- nucleophin.
Câu 751. Thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật là :
- Protein.
- Lipit.
- Xenlulozơ.
- Tecpen.
Câu 752. Nguyên liệu chứa hàm lượng xenlulozơ lớn nhất là :
- Sợi đay.
- Sợi bông.
- Sợi gai.
- Sợi tơ tằm.
Câu 753. Xenlulozơ tan được trong :
- nước amoniac.
- nước cứng.
- nước Svayde.
- nước nặng.
Câu 754. Nước Svayde là dung dịch
- Ag2O/NH3
- Cu(OH)2/NH3
- Zn(OH)2/NH3
- NH4OH/NH3
Câu 755. Mỗi gốc glucozơ (C
6H
10O
5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl ?
- 5
- 2
- 3
- 4
Câu 756. Thuốc súng không khói là :
- Trinitrotoluen.
- Glixerol trinitrat.
- 2,4,6 – Trinitrophenol.
- Xenlulozơ trinitrat.
Câu 757. Nguyên liệu để chế tạo phim không cháy là :
- Tơ visco.
- Tơ axetat.
- Tơ nilon.
- Tơ capron.
Câu 758. Cho sơ đồ :
A
B
C
Ancol etylic
A là :
- CO2
- CH4
- A hoặc B
- Không phải A, B
Câu 759. Bằng phản ứng hoá học nào đã chứng minh phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc glucozơ ?
- Phản ứng quang hợp.
- Phản ứng thủy phân.
- Phản ứng este.
- Phản ứng lên men ancol.
Câu 760. Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ :
- Tinh bột ® mantozơ ® đextrin ® glucozơ ® CO2 + H2O
- Tinh bột ® đextrin ® glucozơ ® mantozơ ® CO2 + H2O
- Tinh bột ® glucozơ ® đextrin ® mantozơ ® CO2 + H2O
- Tinh bột ® đextrin ® mantozơ ® glucozơ ® CO2 + H2O
chương 2 Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
701 | a | 716 | c | 731 | a | 746 | b |
702 | a | 717 | d | 732 | b | 747 | d |
703 | a | 718 | a | 733 | a | 748 | c |
704 | d | 719 | d | 734 | c | 749 | b |
705 | c | 720 | b | 735 | c | 750 | b |
706 | a | 721 | a | 736 | b | 751 | c |
707 | c | 722 | b | 737 | a | 752 | b |
708 | b | 723 | d | 738 | a | 753 | c |
709 | a | 724 | c | 739 | b | 754 | b |
710 | a | 725 | c | 740 | c | 755 | c |
711 | d | 726 | d | 741 | d | 756 | d |
712 | c | 727 | d | 742 | d | 757 | b |
713 | c | 728 | c | 743 | d | 758 | c |
714 | c | 729 | a | 744 | a | 759 | b |
715 | d | 730 | c | 745 | c | 760 | d |