Bài tập trắc nghiệm chương II- Hóa 12 CB

CHƯƠNG 2
CACBOHIĐRAT
 
Câu 701. Chất tiêu biểu, quan trọng của monosaccarit là :
  1. Glucozơ.                                        
  2. Saccarozơ.
  3. Fructozơ.                                                   
  4. Mantozơ.
Câu 702. Chất nào thuộc loại monosaccarit ?
  1. Glucozơ.                                        
  2. Saccarozơ.
  3. Mantozơ.                                       
  4. Cả A, B, C.
Câu 703. Chất nào xuất phát từ tiếng Hi Lạp có nghĩa là ngọt ?
  1. Glucozơ.                                        
  2. Saccarozơ.
  3. Fructozơ.                                                   
  4. Mantozơ.
Câu 704. Đường hoá học là :
  1. Glucozơ.                                        
  2. Saccarozơ.
  3. Fructozơ.                                                   
  4. Saccarin.
Câu 705. Hoàn thành nội dung sau : “Trong máu người luôn luôn có nồng độ ………… không đổi là 0,1%”
  1. muối khoáng.                                             
  2. sắt.
  3. glucozơ.                                         
  4. saccarozơ.
Câu 706. Chất có độ ngọt bằng khoảng 0,6 lần độ ngọt của đường mía :
  1. Glucozơ.                                        
  2. Mantozơ.
  3. Fructozơ.                                       
  4. Saccarin.
Câu 707. Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử glucozơ :
  1. Có một nhóm chức anđehit.
  2. Có 5 nhóm hiđroxyl.
  3. Mạch cacbon phân nhánh.
  4. Công thức phân tử có thể được viết C6(H2O)6.
Câu 708. Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đổi là :
  1. 0,01%                   
  2. 0,1%                     
  3. 1%            
  4. 10%
Câu 709. Glucozơ có đầy đủ tính chất hoá học của :
  1. ancol đa chức và anđehit đơn chức.
  2. ancol đa chức và anđehit đa chức.
  3. ancol đơn chức và anđehit đa chức.
  4. ancol đơn chức và anđehit đơn chức.
Câu 710. Glucozơ không tham gia phản ứng :
  1. thuỷ phân.                                      
  2. este hoá.
  3. tráng gương.                                  
  4. khử bởi hiđro (Ni, t0).
Câu 711. Sobitol có cấu tạo :
  1. HOCH2[CH(OH)]4CHO.
  2. HOCH2[CH(OH)]3COCH2OH.
  3. HO CH2[CH(OH)]4 COOH.
  4. HOCH2[CH(OH)]4 CH2OH.
Câu 712. Chất được dùng để tráng gương, tráng ruột phích :
  1. Anđehit fomic.                                           
  2. Anđehit axetic.
  3. Glucozơ.                                        
D.  Saccarozơ.
Câu 713. Trong huyết thanh truyền cho người bệnh có chứa
  1. protein                                                       
  2. lipit.
  3. glucozơ.                                         
  4. saccarozơ.
Câu 714. Loại đường phổ biến nhất là :
  1. Glucozơ.                            
  2. Frutozơ.
  3. Saccarozơ.
  4. Mantozơ.
Câu 715. Saccarozơ có nhiều trong
  1. cây mía.                                         
  2. củ cải đường.
  3. cây thốt nốt.                                              
  4. cả A, B, C.
Câu 716. Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi
  1. hai gốc glucozơ.                             
  2. hai gốc fructozơ.
  3. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
  4. Không phải A, B và C.
Câu 717. Đường mạch nha chứa chủ yếu là :
  1. Glucozơ.
  2. Fructozơ.
  3. Saccarozơ.
  4. Mantozơ.
Câu 718. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi :
  1. hai gốc glucozơ.                             
  2. hai gốc fructozơ.
  3. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ.
  4. cả A, B và C đều sai.
Câu 719. Đồng phân của mantozơ là :
  1. Glucozơ.                                        
  2. Fructozơ.
  3. Lactozơ.                                        
  4. Saccarozơ.
Câu 720. Phản ứng hoá học quan trọng nhất của saccarozơ :
  1. Phản ứng thuỷ phân.
  2. Phản ứng tráng gương.
  3. Phản ứng với Cu(OH)2.
  4. Phản ứng este hoá.
Câu 721. Tính chất hoá học của saccarozơ :
  1. Tham gia phản ứng thuỷ phân.
  2. Tham gia phản ứng tráng gương.
  3. Tham gia phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng tạo ra kết tủa đỏ gạch.
  4. Cả A, B, C.
Câu 722. Phản ứng :
 1 mol X + 1 mol H2O 1 mol glucozơ + 1 mol fructozơ.
X là :
  1. Tinh bột.                            
  2. Saccarozơ.
  3. Mantozơ.                           
  4. Xenlulozơ.
Câu 723. Chỉ ra ứng dụng của saccarozơ :
  1. Nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp thực phẩm.
  2. Thức ăn cần thiết hàng ngày cho con người.
  3. Dùng để pha chế một số thuốc dạng bột hoặc lỏng.
  4. Cả A, B, C.
Câu 724. Phản ứng : 1 mol X + 1 mol H2 2 mol glucozơ.
X là :
  1. Saccarozơ.            
  2. Tinh bột.
  3. Mantozơ.               
  4. Fructozơ.
Câu 725. Trong quá trình sản xuất đường, người ta tẩy trắng nước đường bằng :
  1. nước Gia-ven.                   
  2. khí clo.
  3. khí sunfurơ.            
  4. clorua vôi.
Câu 726. Rỉ đường là :
  1. Nước mía ép.                    
  2. Nước đường đã tẩy màu.
  3. Đường kết tinh.      
  4. Phần nước đường không thể kết tinh do lẫn tạp chất.
Câu 727.  Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng :
  1. thuỷ phân.              
  2. tráng gương.
  3. với Cu(OH)2.                     
  4. Cả A, B, C.
Câu 728. Khi hạt lúa nảy mầm, tinh bột dự trữ trong hạt lúa được chuyển hoá thành :
  1. glucozơ.                 
  2. fructozơ.
  3. mantozơ.               
  4. saccarozơ.
Câu 729. Sản phẩm nông nghiệp nào chứa nhiều tinh bột nhất ?
  1. Gạo.                      
  2. Mì.                        
  3. Ngô.                                 
  4. Sắn.
Câu 730. Trong mì chứa khoảng :
  1. 50% tinh bột.                                             
  2. 60% tinh bột.
  3. 70% tinh bột.                                             
  4. 80% tinh bột.
Câu 731. Amilopectin là thành phần của :
  1. tinh bột.                             
  2. xenlulozơ.
  3. protein.                              
  4. tecpen.
Câu 732. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần :
  1. glucozơ và fructozơ.
  2. amilozơ và amilopectin.
  3. gốc glucozơ và gốc fructozơ.
  4. saccarozơ và mantozơ.
Câu 733. Chỉ ra nội dung đúng khi nói về phân tử tinh bột :
  1. Gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.
  2. Gồm nhiều gốc fructozơ liên kết với nhau.
  3. Gồm nhiều gốc mantozơ liên kết với nhau.
  4. Gồm nhiều gốc saccarozơ liên kết với nhau.
Câu 734. Hoàn thành nội dung sau : “Khi thuỷ phân tinh bột ta được... là glucozơ” :
  1. sản phẩm tạo thành                        
  2. sản phẩm trung gian
  3. sản phẩm cuối cùng            
  4. sản phẩm duy nhất
Câu 735. Hồ tinh bột là :
  1. dung dịch của tinh bột trong nước lạnh.
  2. dung dịch của tinh bột trong nước nóng.
  3. dung dịch keo của tinh bột trong nước.
  4. dung dịch của tinh bột trong nước Svayde.
Câu 736. Khi đun nóng tinh bột với nước, phần chủ yếu tinh bột sẽ
  1. tan vào nước.                                
  2. bị phồng lên.
  3. tác dụng với nước.                         
  4. Cả A, B, C.
Câu 737. Nội dung nào không phản ánh cấu tạo phân tử tinh bột ?
  1. Tinh bột là chất rắn, màu trắng.
  2. Khối lượng phân tử của tinh bột rất lớn, tới hàng trăm nghìn hoặc hàng triệu đơn vị cacbon.
  3. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.
  4. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin.
Câu 738. Amilozơ có :
  1. mạch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC
  2. mạch phân tử không phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
  3. mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 1.000.000đvC.
  4. mạch phân tử phân nhánh và phân tử khối khoảng 200.000đvC.
Câu 739. Tinh bột không tham gia phản ứng nào ?
  1. Phản ứng thuỷ phân xúc tác axit.
  2. Phản ứng tráng gương.
  3. Phản ứng màu với iot.
  4. Phản ứng thuỷ phân xúc tác men.
Câu 740. Thuốc thử để nhận biết tinh bột là :
  1. Cu(OH)2                                       
  2. AgNO3/NH3
  3. I2                                                   
  4. Br2
Câu 741. Dung dịch iot tác dụng với hồ tinh bột cho màu xanh lam đặc trưng, sau đó đun nóng ta thấy
  1. màu xanh đậm hơn.
  2. màu xanh nhạt hơn.
  3. màu xanh chuyển sang màu vàng rơm.
  4. màu xanh biến mất.
Câu 742. Chất nào khi thuỷ phân sinh ra sản phẩm cuối cùng là glucozơ ?
  1. Tinh bột.                                        
  2. Mantozơ.
  3. Glicogen.                                       
  4. Cả A, B, C.
Câu 743. Glicogen :
  1. là một loại gluxit.
  2. có phân tử khối lớn.
  3. còn gọi là tinh bột động vật.
  4. Cả A, B, C.
Câu 744. Chất nào được hấp thụ trực tiếp vào máu qua mao trạng ruột rồi theo máu về gan ?
  1. Glucozơ.                                        
  2. Glicogen.
  3. Protein.                             
  4. Lipit.
Câu 745. Tinh bột động vật là :
  1. Amilozơ.                                        
  2. Amilopectin.
  3. Glicogen.                                       
  4. Glicocol.
Câu 746. Dãy sắp xếp các chất có phân tử khối giảm dần :
  1. Amilozơ, xenlulozơ, amilopectin, mantozơ.
  2. Xenlulozơ, amilopectin, amilozơ, mantozơ.
  3. Amilopectin, xenlulozơ, amilozơ, mantozơ.
  4. Xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, mantozơ.
Câu 747. Chất được tổng hợp từ glucozơ :
  1. Mantozơ.               
  2. Amilozơ.                
  3. Amilopectin.          
  4. Glicogen.
Câu 748. Chất được dự trữ trong gan :
  1. Glucozơ.                
  2. Saccarozơ.            
  3. Glicogen.               
  4. Mantozơ.
Câu 749. Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 quá trình còn lại : Sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự oxi hoá chậm.
  1. Sự cháy.                                        
  2. Sự quang hợp.
  3. Sự hô hấp.                                    
  4. Sự oxi hoá chậm.
Câu 750. Chất diệp lục còn có tên gọi :
  1. urotrophin.                                     
  2. clorophin.
  3. electrophin.                                    
  4. nucleophin.
Câu 751. Thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật là :
  1. Protein.                             
  2. Lipit.
  3. Xenlulozơ.
  4. Tecpen.
Câu 752. Nguyên liệu chứa hàm lượng xenlulozơ lớn nhất là :
  1. Sợi đay.     
  2. Sợi bông.               
  3. Sợi gai.      
  4. Sợi tơ tằm.
Câu 753. Xenlulozơ tan được trong :
  1. nước amoniac.                   
  2. nước cứng.
  3. nước Svayde.                                            
  4. nước nặng.
Câu 754. Nước Svayde là dung dịch
  1. Ag2O/NH3                                    
  2. Cu(OH)2/NH3
  3. Zn(OH)2/NH3                                
  4. NH4OH/NH3
Câu 755. Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl ?
  1. 5               
  2. 2                           
  3. 3                           
  4. 4
Câu 756. Thuốc súng không khói là :
  1. Trinitrotoluen.                                            
  2. Glixerol trinitrat.
  3. 2,4,6 – Trinitrophenol.                   
  4. Xenlulozơ trinitrat.
Câu 757. Nguyên liệu để chế tạo phim không cháy là :
  1. Tơ visco.               
  2. Tơ axetat.              
  3. Tơ nilon.                
  4. Tơ capron.
Câu 758. Cho sơ đồ :
                    A  B  C   Ancol etylic
A là :
  1. CO2                      
  2. CH4                      
  3. A hoặc B               
  4. Không phải A, B
Câu 759. Bằng phản ứng hoá học nào đã chứng minh phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc glucozơ ?
  1. Phản ứng quang hợp.
  2. Phản ứng thủy phân.
  3. Phản ứng este.
  4. Phản ứng lên men ancol.
Câu 760. Sự chuyển hoá tinh bột trong cơ thể được biểu diễn trong sơ đồ :
  1. Tinh bột ® mantozơ ® đextrin ® glucozơ ® CO2 + H2O
  2. Tinh bột ® đextrin ® glucozơ ® mantozơ ® CO2 + H2O
  3. Tinh bột ® glucozơ ® đextrin ® mantozơ ® CO2 + H2O
  4. Tinh bột ® đextrin ® mantozơ ® glucozơ ® CO2 + H2O
chương 2
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp  án
701 a 716 c 731 a 746 b
702 a 717 d 732 b 747 d
703 a 718 a 733 a 748 c
704 d 719 d 734 c 749 b
705 c 720 b 735 c 750 b
706 a 721 a 736 b 751 c
707 c 722 b 737 a 752 b
708 b 723 d 738 a 753 c
709 a 724 c 739 b 754 b
710 a 725 c 740 c 755 c
711 d 726 d 741 d 756 d
712 c 727 d 742 d 757 b
713 c 728 c 743 d 758 c
714 c 729 a 744 a 759 b
715 d 730 c 745 c 760 d
 
  Thông tin chi tiết
Tên file:
Bài tập trắc nghiệm chương II- Hóa 12 CB
Thuộc chủ đề:
Môn Hóa
Người gửi:
namthangql2
Dung lượng:
158.50 KB
Xem:
5129
Tải về:
394
  Tải về
Từ site Cổng thông tin điện tử trường THPT Quỳnh Lưu 2 - Nghệ An:
Bản Xem Trước:
   Đánh giá
Bạn đánh giá thế nào về file này?
Hãy click vào hình sao để đánh giá File

  Ý kiến bạn đọc

Mã bảo mật   
Hai bên
Hai bên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây