Công khai đầu năm học 2016-2017

Chủ nhật - 04/09/2016 18:47
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
 
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục  - Năm học 2016 - 2017
 
 
STT
 
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Điều kiện tuyển sinh Lớp 10: Tốt nghiệp THCS, điểm tuyển sinh: 20,50
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ - Chương trình do Bộ GD-ĐT ban hành
- Trường học Ban cơ bản cho tất cả học sinh
 
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
- Cần có sự phối hợp giáo dục học sinh giữa trường và gia đình.
- Học sinh cần tuân thủ Nội quy của trường, thực hiện quyền và nghĩa vụ của học sinh theo Điều lệ trường phổ thông.
 
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) Trường có đủ điều kiện về CSVC phục vụ dạy, học và các hoạt động giáo dục khác.
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Có các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh tại trường.
 
 
VI
 
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
 
Đội ngũ giáo viên, CBQL đủ về số lượng, đảm bảo đạt chuẩn và trên chuẩn theo quy định của Điều lệ trường phổ thông.
Phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục theo mô hình trường THPT công lập.
 
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
Học sinh có kết quả về đạo đức, học lực, sức khỏe được đánh giá theo Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THPT hiện hành của Bộ GD-ĐT
 
VIII
 
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
Học lên lớp 11; học các trường, lớp nghề Học lên lớp 12; học các trường, lớp nghề Học lên đại học, cao đẳng, học các trường, lớp nghề
 
 
 
IX
 
 
 
Cam kết chất lượng giáo dục 2016-2017
 
1. Đạo đức:  - Hạnh kiểm Khá , Tốt: 85 – 90%;
                    - Hạnh kiểm trung bình: 10 – 15%;
                    - Hạnh kiểm yếu: < 1%.
2. Văn hoá: + Giỏi: 12 – 15%;         + Khá: 55 – 60%;
                     + T.bình: 20 – 25%;   + Yếu: < 1%.
3. Học sinh giỏi Tỉnh: Xếp thứ 15 – 25 của Tỉnh;
4. Tỷ lệ TN THPT: 97-100%. Xếp thứ 15-25 của tỉnh;
5. Thi đại học:  Xếp hạng từ 15-25 của tỉnh, từ 400 – 500 quốc gia.
 
Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Ngọc Tuấn
 
 

 
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
 
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông - Năm học 2015 – 2016
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1.512 541 495 476
1 Tốt (tỷ lệ so với tổng số) 70,44% 63,96% 68,28% 80,04%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 24,01% 28,65% 23,64% 19,12%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 4,70% 5,91% 7,07% 0,84%
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0,86% 1,48% 1,01%  
II Số học sinh chia theo học lực 1.512 541 495 476
1 Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) 13,76% 10,91% 17,17% 13,45%
2 Khá (tỷ lệ so với tổng số) 65,08% 60,26% 61,21% 74,58%
3 Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) 20,57% 27,91% 20,81% 11,97%
4 Yếu (tỷ lệ so với tổng số) 0,53% 0,74% 0,81%  
5 Kém (tỷ lệ so với tổng số) 0,07% 0,18%    
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1.512 541 495 476
1 Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) 67,13% 97,78% 98,18% 100,00%
a Học sinh Giỏi  (tỷ lệ so với tổng số) 13,62% 10,91% 16,77% 13,45%
b Học sinh Tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) 63,76% 57,86% 59,80% 74,58%
2 Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) 0,53% 0,74% 0,81%  
3 Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) 1,39% 2,22% 1,82%  
4 Chuyển trường đến / đi (tỷ lệ so với tổng số) 0,20%   0,61%  
IV Học sinh đạt các giải các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh 20 2 18 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 476     476
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 464     464
VII Số học sinh thi đỗ đại học (số trên điểm sàn đại học) 179     179/332
VIII Số học sinh nữ 876 316 303 257
 
 
Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
 
Vũ Ngọc Tuấn
 
 
 
 
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
năm học 2016 – 2017
A. Khối phòng học Số lượng Chia ra Trong đó
Kiên cố Bán k.cố Tạm Làm mới Cải tạo
Số phòng học theo chức năng 51 42 12      
Chia ra: - Phòng học văn hoá 42 42 10      
      - Phòng học bộ môn 6 6        
Tr.đó:          + Phòng bộ môn Vật lý 1 1        
+ Phòng bộ môn Hoá học 1 1        
+ Phòng bộ môn Sinh vật 1 1        
+ Phòng bộ môn Tin học 3 3        
         - Phòng khác 3 1 4      
Số chỗ ngồi trong phòng học văn hoá 1600 1600        
             
B. Khối phòng phục vụ Số lượng Chia ra Trong đó
Kiên cố Bán k.cố Tạm Làm mới Cải tạo
             - Thư viện 1 1        
 - Phòng thiết bị giáo dục 3 3        
 - Phòng Đoàn 1 1        
 - Phòng truyền thống 1 1        
         - Phòng y tế học đường 1 1        
 - Khu vệ sinh dành cho giáo viên 2 2        
 - Khu vệ sinh dành cho HS nam 1 1        
 - Khu vệ sinh dành cho HS nữ 1 1        
         - Nhà bếp 1 1        
 - Phòng ăn 1 1        
  - Phòng Hiệu trưởng 1 1        
- Phòng Phó hiệu trưởng 3 3        
- Phòng giáo viên 6 6        
 - Phòng họp 2 2        
- Văn phòng trường 1 1        
 - Phòng thường trực 1 1        
 - Nhà công vụ giáo viên 1   1      
 - Phòng kho lưu trữ 1 1        
 - Phòng khác            
             
Khối công trình công cộng Số lượng Chia ra Trong đó
Kiên cố Bán k.cố Tạm Làm mới Cải tạo
Chia ra: - Nhà xe giáo viên 1 1        
      - Nhà xe học sinh 42 37 5      
 
 
Cơ sở vật chất khác Số lượng
Diện tích đất (m2)        
Tổng diện tích đất 34000
Trong đó: Diện tích đất được cấp 34000
Diện tích đất sân chơi, bãi tập 1800
Tổng diện tích một số loại phòng (m2) 2825
Chia ra: - Phòng học văn hoá 2408
      - Phòng học bộ môn 324
Tr.đó:       + Phòng bộ môn Vật lý 48
+ Phòng bộ môn Hoá học 48
+ Phòng bộ môn Sinh vật 48
+ Phòng bộ môn Tin học 180
 - Thư viện 78
 - Nhà bếp 18
 - Phòng ăn 75
Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ) Bộ đầy đủ Bộ chưa đầy đủ
Tổng số 45  
Chia ra: - Khối lớp 10 15  
 - Khối lớp 11 15  
 - Khối lớp 12 15  
Thiết bị phục vụ giảng dạy
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng 79
Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập 69
 - Máy vi tính phục vụ quản lý     10
 Trong đó:  Máy vi tính đang được nối Internet 30
Số máy photocopy 1
Số máy in 7
Số thiết bị nghe nhìn        
Trong đó: - Ti vi 7
 - Cát xét 9
 - Đầu Video 3
 - Đầu đĩa  
 - Máy chiếu OverHead 4
 - Máy chiếu Projector 8
         
Loại nhà vệ sinh Số lượng (nhà)
Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh
Chung Nam/Nữ
Đạt chuẩn vệ sinh (*) 2 2 2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh      
 
Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
Vũ Ngọc Tuấn
 
 
 
 
 
 
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
 
 
 THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2, năm học 2016 – 2017
 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng  
Trình độ đào tạo
 
 
GV giỏi Tỉnh
Xét , thi tuyển. HĐ ngắn hạn TS Th.S ĐH TCCN Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, CB bộ quản lý và NV 97 92 5   18 97 2 2   12
I Giáo viên                    
Trong đó GV Dạy: 91 86 5   16 75       14
1 Toán 16 16     7 9       1
2 9 8 1   1 8       1
3 Hóa 10 8 2   2 8       1
4 Sinh 5 5       5       1
5 Tin 5 5       5       1
6 Ngữ văn 12 11 1   3 9       2
7 Lịch sử 4 3 1   1 3       1
8 Địa lí 5 5       5       1
9 Ngoại ngữ 10 10       10       1
10 GDCD 4 4     2 2       2
11 Thể dục 7 7       7       2
12 GDQP-AN 2 2       2        
13 Công nghệ 2 2       2        
II Cán bộ quản lý 2 2      2          
1 Hiệu trưởng 1 1      1         1
2 Phó hiệu trưởng 1 1      1         1
III Nhân viên 4 4       2   2    
1 Nhân viên văn thư & thủ quỹ 1 1           1    
2 Nhân viên kế toán 1 1       1        
3 Nhân viên y tế 1 1            1    
4 Nhân viên thư viện Đang tuyển dụng
5 Nhân viên thiết bị 1 1        1        
 
(Đang đề nghị tuyển dụng thêm 2 nhân viên và 6 giáo viên các bộ môn)
                                   
Quỳnh Lưu, ngày 22 tháng 8 năm 2016
HIỆU TRƯỞNG
 
 
Vũ Ngọc Tuấn
 
 
 
 
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về các khoản thu, đóng góp, của học sinh
và nguồn tài chính của TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2
Năm học 2016 – 2017
 
TT Nội dung Đơn vị Ghi chú
I Học phí hệ công lập năm học 2016 – 2017 (1) Đồng/tháng  
  - Thị trấn 100.000  
  - Đồng bằng 70.000  
  - Miền núi 40.000  
  - Hộ nghèo Miễn  
  - Hộ cận nghèo Giảm 50%  
  - Con thương binh, bệnh binh Miễn  
  - Con Liệt sỹ Miễn  
II Học nghề phổ thông (2) 157.500đ/năm 1.500đ/tiết
III Học phí học thêm có tổ chức trong trường (3) Theo thỏa thuận với PHHS 3 tiết / buổi.
III Quỹ hoạt động Đoàn và phong trào thanh niên Đại hội Đoàn TNCS quyết định  
IV Quỹ hội cha mẹ học sinh Đại hội PHHS trường quyết định  
V Tiền phí gửi xe đạp (4)
Tiền phí gửi xe máy, mô tô 2 bánh
108.000 đồng/9 tháng
162.000 đồng/9 tháng
 
VI  Bảo hiểm y tế: - Diện bình thường (+)
                           - Hộ cận nghèo
 (Diện đã có BHYT, không thu trong trường)
38.115 đ/tháng
K10, K11 thu 12 tháng, K12 thu 6 tháng
(Bắt buộc theo Luật)
VII Bảo hiểm thân thể 170.000đồng/năm
 
 
VIII Ủng hộ cơ sở vật chất (ước đạt) 450 triệu  
 
IX Ngân sách nhà nước cấp 8.416.919.000đ/năm học  
 
X Dự kiến tổng thu năm 2016 – 2017 2.825.867.000 đồng  
 
                     
(1): Theo QĐ số 65/QĐ.UBND.VX ngày 07/11/2011 của UBND tỉnh Nghệ An.
(2) Theo QĐ số 20/2014/QĐ.UBND, ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An.
(3) Theo QĐ số 01/2013/QĐ.UBND.VX ngày 11/01/2013 của UBND tỉnh Nghệ An.
(Dự kiến các lớp : 15.000đ/buổi)
(4) Theo QĐ số 61/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An.
(Các loại Quỹ Hội PHHS, Đoàn thanh niên: thực hiện theo Điều lệ của các tổ chức này, do Đại hội quyết định)
(+) Theo Quy định mới nhất của Bảo Việt.
 
 

Nguồn tin: Trường THPT Quỳnh Lưu 2

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Hai bên
Hai bên
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây